Category Archives: TỰ HỌC TIẾNG ANH

20 thành ngữ tiếng Anh về gia đình phổ biến nhất

Việc giao tiếp tiếng Anh như người bản xứ sẽ yêu cầu bạn sử dụng những thành ngữ ( Idioms) một cách thành thạo. Trong đó thì chủ đề Gia đình là một trong những chủ đề phổ biến được ứng dụng hằng ngày nhất. Hãy cùng chúng tôi bỏ túi ngay những thành ngữ hay về chủ đề này nhé! 

Các thành ngữ về tình cảm gia đình

1. To be someone’s pride and joy
To be someone’s pride and joy mang ý nghĩa khiến người khác vô cùng tự hào và hạnh phúc.

Ex: She retired early to spend time with his kids. They’re his pride and joy.

2. To wear the pants in a family = To rule the roost
To wear the pants in a family mang nghĩa đen là “mặc quần trong nhà”, dùng để miêu tả trụ cột gia đình, đảm nhiệm mọi việc to lớn trong nhà.
Ex: 

  • My mother definitely wears the pants in the family. My dad only thinks he does.
  • In that family it is the grandma who rules the roost.

3. Come hell or high water
Come hell or high water
mang ý nghĩa dù có chuyện gì xảy ra đi chăng nữa.
Ex: I’ll get you to the airport by noon, come hell or high water

4. To have a falling out with someone
To have a falling out with someone nghĩa là có một sự bất đồng làm hủy hoại mối quan hệ với người đó.
Ex: I had a falling out with my mom a few years ago and we haven’t spoken to each other since then.

5. To be the apple of one’s eye
To be the apple of one’s eye 
chỉ ai đó hoặc cái gì đó đẹp hơn tất thảy những thứ khác trong mắt một người.
Ex: His youngest daughter was the apple of his eye.

6. To be one big happy family
To be one big happy family 
mang nghĩa đen là “đại gia đình hạnh phúc”, nhưng bạn có thể dùng để miêu tả một nhóm người sống, làm việc cùng nhau hoặc có quan hệ yêu thương rất bền chặt.
Ex: They have a lot of employees but they’re one big happy family.

Các thành ngữ thể hiện giữ giống nhau giữa các thành viên trong gia đình:

7. To run in the family
To run in the family mang ý nghĩa là một đặc điểm di truyền hay một tính cách giống nhau của các thành viên trong gia đình.
Ex: Intelligence seems to run in that family.

8. Like father, like son
Like father, like son có nghĩa là “cha nào con nấy”, được dùng để nói khi người con có những điểm chung với cha trong hành động, sở thích hay phong cách sống,…
Ex: I am tall just like my father, and we have the same smile. Like father, like son.

9. Like two peas in a pod
Like two peas in a pod mang ý nghĩa “2 hạt đậu nằm trong vỏ đậu”, được dùng để chỉ 2 anh em trong một gia đình trông giống nhau.
Ex: The twins are like two peas in a pod.

10. To follow in someone’s footsteps
To follow in someone’s footsteps mang ý nghĩa “đi theo dấu chân của ai”, nghĩa là tiếp tục theo đuổi điều gì đó mà những người khác đã làm (thường dùng cho các thành viên trong gia đình).
Ex: She followed in her mother’s footsteps, starting her own business.

11. To be a chip off the old block
To be a chip off the old block mang ý nghĩa “đẽo từ cùng một khối gỗ”, dùng để chỉ người có tính cách, nhân cách hoặc nhân phẩm giống với cha mẹ, có thể hiểu như “con giống cha mẹ như đúc”.
Ex: If it were not inelegant to say so, it is not a chip off the old block which we have, but the old block itself.

12. A spitting image of another family member
A spitting image of another family member mang ý nghĩa trông giống ai đó trong gia đình.
Ex: She is the spitting image of her mother. They both have blue eyes and dimples.

13. The apple doesn’t fall far from the tree
The apple doesn’t fall far from the tree có ý nghĩa “con nhà tông không giống lông cũng giống cánh”. Bạn có thể dùng từ này để miêu tả người con có cách cư xử, đặc điểm tính cách giống với cha mẹ.
Ex: Her daughter soon showed her own musical talent, proving that the apple doesn’t fall far from the tree.

14. To be in one’s blood
To be in one’s blood mang ý nghĩa “một điều gì đó ăn sâu vào dòng máu của gia đình”.
Ex: His father and grandmother were painters too, so it’s obviously in the blood.

 

Một số thành ngữ tiếng Anh khác chủ đề về gia đình

15. Blood is thicker than water: nó có nghĩa là mối quan hệ với các thành viên trong gia đình mạnh mẽ và quan trọng hơn mối quan hệ với những người bên ngoài gia đình. Có thể nói đơn giản là “một giọt máu đào hơn ao nước lã”.
Ex: Of course he is going to side with his sister in this argument. Blood is thicker than water.

16. Flesh and blood: máu mủ ruột rà
Ex: This decision is not about legal theory, it’s about flesh and blood, about boys and girls who deserve a decent education.

17. Men make houses, women make homes: đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
Ex: Folks rumoured that men make houses, women make homes. So, in Viet Nam, men often work outside to earn money, while women takes care for home.

18. To be born with a silver spoon in their mouth: được sinh ra trong một gia đình giàu có và đặc quyền.
Ex: I wasn’t born with a silver spoon in my mouth. I had to work two jobs to put myself through college.

19. Bring home the bacon: kiếm tiền nuôi gia đình
Ex: I can’t sit around all day – someone’s got to bring home the bacon.

20. Break one’s neck: nai lưng ra làm cật lực, nỗ lực hết sức/ làm hết khả năng
Ex: I broke my neck to get here on time.

Trên đây là những FAMILY IDIOMS ngắn gọn hay nhất chúng tôi đã tổng hợp, hi vọng nó sẽ giúp ích cho bạn trong giao tiếp hằng ngày. Để biết thêm về những thành ngữ hay, hãy truy cập :https://tienganhgiaotiepcongviec.com/

Chúc các bạn sớm đạt được mục tiêu giao tiếp tiếng Anh như người bản xứ của mình!

Các loại câu điều kiện và bài tập có đáp án

Câu điều kiện là một dạng câu quan trọng nên cần học kỹ. Dưới đây, chúng ta cùng tìm hiểu về dạng câu này nhé.

Câu điều kiện là gì?

Câu điều kiện (Conditional sentences) là dạng câu dùng để diễn đạt một sự việc sẽ xảy ra khi có một điều kiện cụ thể xảy ra.

Ví dụ: “If it rains, the picnic will be cancelled (Nếu trời mưa, chuyến dã ngoại sẽ bị hủy bỏ)”.

Trong đó, mệnh đề phụ (còn được gọi là mệnh đề if) diễn đạt điều kiện, còn mệnh đề chính diễn đạt kết quả (result).

1. Câu điều kiện loại 0

Câu điều kiện loại 0 là câu dùng để diễn tả một sự thật, chân lý, hoặc thói quen sẽ xảy ra khi điều kiện nói tới xảy ra trước.

If + S + V (s,es), S + V(s,es)

If this thing happens that thing happens.

E.g: If you freeze water, it becomes a solid (Nếu bạn đóng băng nước, nó sẽ trở thành chất rắn).

*Lưu ý: Bạn có thể thay thế “if” bằng “when” vì đều có ý nghĩa chung như nhau.

Chi tiếtCâu điều kiện loại 0

2. Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1 là câu dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai khi có một điều kiện nhất định xảy ra trước.

If + S + V (s,es), S + Will/Can/shall… + V

If + HTĐ , TLĐ

E.g: If she works hard, she will pass (Nếu cô ấy làm việc chăm chỉ, cô ấy sẽ đỗ).

Chi tiếtCâu điều kiện loại 1

3. Câu điều kiện loại 2

Câu điều kiện loại 2 là câu dùng để diễn tả một hành động, sự việc có thể sẽ không xảy ra trong tương lai dựa vào một điều kiện không có thật ở hiện tại.

If + S + V2/ Ved, S + Would/ Could/ Should… + V

If + QKĐ,  HTĐ/HTTD

If this thing happened that thing would happen.

To be: were/weren’t

E.g: If I were taller, I would buy this dress (Nếu tôi cao hơn, tôi sẽ mua cái váy đó).

Chi tiếtCâu điều kiện loại 2

4. Câu điều kiện loại 3

Câu điều kiện loại 3 là câu dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ bởi điều kiện nói tới đã không xảy ra.

If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could… + have + V(pp)/Ved

If this thing had happened that thing would have happened

E.g: If you had studied harder you would have passed the exam (Nếu bạn chăm chỉ hơn, bạn sẽ đỗ kỳ thi).

Chi tiếtCâu điều kiện loại 3

5. Câu điều kiện hỗn hợp

Câu điều kiện hỗn hợp dùng để giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra ở hiện tại nếu điều kiện nói tới trong quá khứ có thật hoặc giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện nói tới có thật.

Loại 1: If + S + had + Vpp/V-ed, S  + would + V-inf

If this thing had happened that thing would happen.

Loại 2: If + S + V-ed, S  + would/could/might + have + Vpp/V-ed

If this thing happened that thing would have happened.

E.g: If I had worked harder, then I would be rich now. (Nếu tôi làm việc chăm chỉ hơn, thì bây giờ tôi đã giàu có).

Chi tiếtCâu điều kiện hỗn hợp

6. Câu điều kiện dạng đảo

Trong tiếng Anh, người ta thường dùng dạng đảo, đặc biệt câu loại 2 và 3. Các từ should, were, had đảo lên trước chủ ngữ trong đó should là dùng trong điều kiện loại 1, were dùng trong loại 2 và had dùng trong loại 3.

Công thức đảo câu điều kiện loại 1: Should + S + Vo, S + Will + Vo

Ví dụ: Should I go school tomorrow, I will give my classmate this book. = If I go to school tomorrow, I will give my classmate this book

=> Dịch: Tôi có nên đi học vào ngày mai, tôi sẽ tặng bạn cùng lớp cuốn sách này. = Nếu tôi đi học ngày mai, tôi sẽ tặng bạn cùng lớp cuốn sách này.

Công thức đảo câu điều kiện loại 2: Were + S + to + Vo, S + Would + Vo

Ví dụ: Were I you, I would buy this house. => If I were you, I would buy this house.

=> Dịch: Tôi là bạn, tôi sẽ mua ngôi nhà này. => Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua ngôi nhà này.

Công thức đảo câu điều kiện loại 3: Had + S + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved

Ví dụ: Had he driven carefully, the accident wouldn’t have happened. => If he had driven carefully, the accident wouldn’t have happened.

=> Dịch: Anh ấy lái xe chậm lại, tai nạn đã không xảy ra. => Nếu anh ta lái xe chậm lại, tai nạn đó đã không xảy ra.

 

Excirse 1. Hoàn thành câu với từ cho sẵn

1. If we meet at 9:30, we (to have) ____ plenty of time.

2. Lisa would find the milk if she (to look) ____ in the fridge.

3. The zookeeper would have punished her with a fine if she (to feed) ____ the animals.

4. If you spoke louder, your classmates (to understand) ____ you.

5. Dan (to arrive) ____ safe if he drove slowly.

6. You (to have) ____ no trouble at school if you had done your homework.

7. If you (to swim) ____ in this lake, you’ll shiver from cold.

8. The door will unlock if you (to press) ____ the green button.

9. If Mel (to ask) ____ her teacher, he’d have answered her questions.

10. I (to call) ____ the office if I was/were you.

Excirse 2. Hoàn thành câu với từ cho sẵn

1. If it (to be) ____ warmer, we (to go) ____ swimming.

2. My parents (to buy) ____ this house if the man (not/to sell) ____ it to someone else.

3. If he (not/to fail) ____ his driving test, his parents (to lend) ____ him their car.

4. If my uncle (to tell) ____ me the way to his office, I (not/to arrive) ____ so late.

5. She (to be) ____ at the airport if she (to read) ____ the message carefully.

6. Lucy (not/to hurt) ____ her foot if she (not/to drop) ____ the old box on it.

7. If you (to use) ____ a sharp knife, you (not/to cut) ____ yourself.

8. If Victoria (to celebrate) ____ her birthday at home, I (to bring) ____ her some flowers.

9. We (to take) ____ the train to Edinburgh if it (to run) ____ on time.

10. If Max (not/to forget) ____ his schoolbag, he (to give) ____ you your USB flash drive.

 

ĐÁP ÁN

Ex 1.

1. will have

2. looked

3. had fed

4. would understand

5. would arrive

6. would have had

7. swim

8. press

9. had asked

10. would call

Ex 2.

1. If it had been warmer, we would have gone swimming.

2. My parents would have bought this house if the man had not sold it to someone else.

3. If he had not failed his driving test, his parents would have lent him their car.

4. If my uncle had told me the way to his office, I would not have arrived so late.

5. She would have been at the airport if she had read the message carefully.

6. Lucy would not have hurt her foot if she had not dropped the old box on it.

7. If you had used a sharp knife, you would not have cut yourself.

8. If Victoria had celebrated her birthday at home, I would have brought her some flowers.

9. We would have taken the train to Edinburgh if it had run on time

10. If Max had not forgotten his schoolbag, he would have given you your USB flash drive.

 

3000 từ vựng tiếng anh cơ bản thông dụng theo chủ đề

3000 từ vựng tiếng anh cơ bản thông dụng, chia theo 57 chủ đề nhỏ với từng chủ đề lớn bên dưới đây bạn đã biết chưa?

Trong giao tiếp tiếng Anh, với 2.500 đến 3.000 từ, bạn đã có thể hiểu 90% các cuộc hội thoại hàng ngày, các bài báo và tạp chí tiếng bằng tiếng Anh và tiếng Anh được sử dụng tại nơi làm việc. 10% còn lại bạn có thể đoán được từ ngữ cảnh hoặc đặt câu hỏi về nó. Tuy nhiên, điều cần thiết là học các từ vựng tiếng Anh sao cho đúng để bạn không lãng phí thời gian để cố gắng ghi nhớ một lượng lớn từ vựng.

Hôm nay, Ms Hoa Giao Tiếp sẽ cung cấp cho các bạn danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản theo các chủ đề thông dụng hằng ngày, giúp bạn có thể tự tin giao tiếp và phục vụ cho nhu cầu của bản thân

1. Tự nhiên

tieng-anh-chu-de-tu-nhien

Chủ đề 1: Động vật (Animals)

  1. Bear/bɛr/ (noun): Con gấu
  2. Bird /bɜrd/(noun): Con chim
  3. Cat /kæt/(noun): Con mèo
  4. Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Con gà
  5. Chimpanzee/tʃɪmpənˈzi/: con hắc tinh tinh
  6. Cow/kaʊ/ (noun): Con bò
  7. Dog /dɔg/(noun): Con chó
  8. Dolphin/ˈdɒlfɪn/: cá heo
  9. Donkey /ˈdɑŋki/(noun): Con lừa
  10. Eel/iːl/: lươn
  11. Elephant /ˈɛləfənt/(noun): Con voi
  12. Fish/fɪʃ/ (noun): Con cá
  13. Fox/fɑːks/: con cáo
  14. Giraffe: con hươu cao cổ
  15. Goat/goʊt/ (noun): Con dê
  16. Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/: con hà mã
  17. Horse/hɔrs/ (noun): Con ngựa
  18. Insect /ˈɪnˌsɛkt/ (noun): Côn trùng
  19. Jaguar/ˈdʒæɡjuər/: con báo đốm
  20. Lion/ˈlaɪən/ (noun): Sư tử
  21. Monkey/ˈmʌŋki/ (noun): Con khỉ
  22. Mouse/maʊs/ (noun): Con chuột
  23. Ox/ɑks/ (noun): Con bò đực
  24. Penguin/ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
  25. Pig/pɪg/ (noun): Con lợn/heo
  26. Porcupine/ˈpɔːrkjupaɪn/: con nhím
  27. Rabbit /ˈræbət/(noun): Con thỏ
  28. Raccoon: con gấu mèo
  29. Rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
  30. Shark/ʃɑːk/: cá mập
  31. Sheep ­/ʃip/(noun): Con cừu
  32. Squirrel/ˈskwɜːrəl/: con sóc
  33. Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm
  34. Tiger/ˈtaɪgər/ (noun): Con hổ
  35. Turtle/ˈtɜːtl/: rùa
  36. Walrus/ˈwɔːlrəs/: hải mã
  37. Whale/weɪl/: cá voi

Chủ đề 2: Cây cối và hoa (Plants )

  1. Alder  /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi
  2. Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo
  3. Ash  /æ∫/: Cây tần bì
  4. Beech  /bi:t∫/: Cây sồi
  5. Birch  /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
  6. Bloom/blum/ (verb): Nở hoa
  7. Bluebell  /’blu:bel/: Hoa chuông xanh
  8. Bracken /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu
  9. Branch /brænʧ/(noun): Cành cây
  10. Bud /bʌd/ (noun): Chồi, búp cây
  11. The bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa
  12. Bush  /bu∫/: Bụi rậm
  13. Buttercup  /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàng
  14. Cactus  /kæktəs/: Cây xương rồng
  15. Carnation  /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng
  16. Cedar  /’si:də/: Cây tuyết tùng
  17. Cherry tree /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
  18. Chestnut tree  /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
  19. Chrysanthemum  /Kri’sænθəməm/: Hoa cúc
  20. Coconut tree  ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
  21. Corn  /kɔ:n/: Cây ngô
  22. Crocus  /’kroukəs/: Hoa nghệ tây
  23. Daffodil  /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
  24. Dahlia  /’deiljə/: Hoa thược dược
  25. Daisy  /’deizi/: Hoa cúc
  26. Dandelion – /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh
  27. Elm /elm/: Cây đu
  28. Fern  /fə:n/: Cây dương xỉ
  29. Fig tree  /fɪg triː/: Cây sung
  30. Fir  /fə:/: Cây Linh sam
  31. Flower  /’flauə/: Hoa
  32. Forget-me-not  /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly
  33. Foxglove  /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàng
  34. Geranium  /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ
  35. Grass  /grɑ:s/: trồng cỏ
  36. Grass /græs/ (noun): Cỏ
  37. Grow /groʊ/ (verb): Mọc lên, lớn lên, phát triển
  38. Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
  39. Hazel  /’heizl/: Cây phỉ
  40. Heather  /’heðə/: Cây thạch nam
  41. Herb  /hə:b/: Thảo mộc
  42. Holly  /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
  43. Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa
  44. Ivy  /’aivi/: Cây thường xuân
  45. Leaf /lif/ (noun): Lá cây
  46. Lily  /’lili/: Hoa loa kèn
  47. Lime  /laim/: Cây đoan
  48. Maple  /’meipl/: Cây thích
  49. Moss  /mɔs/: Rêu
  50. Mushroom  /’mʌ∫rum/: Nấm
  51. Nettle  /’netl/: Cây tầm ma
  52. Oak  /əʊk/: Cây sồi
  53. Olive tree  /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
  54. Orchid  /’ɔ: kid/: Hoa Lan
  55. Pansy  /’pænzi/: Hoa păng xê
  56. Pear tree /peə triː/: Cây lê
  57. Pine  /pain/: Cây thông
  58. Plane  /plein/: Cây tiêu huyền
  59. Plum tree  /plʌm triː/: Cây mận
  60. Poplar  /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
  61.       Poppy  /’pɔpi/: Hoa anh túc
  62. Primrose /’primrouz/: Hoa anh thảo
  63. Root/rut/ (noun): Rễ cây
  64. Rose  /rouz/: Hoa hồng
  65. Seed /sid/ (noun): Hạt giống, hạt
  66. Shrub  /∫rʌb/: Cây bụi
  67. Snowdrop  /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết
  68. Sycamore /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
  69. Thorn/θɔrn/ (noun): Gai
  70. Tree /tri/ (noun): Cây cối
  71. Trunk /trʌŋk/ (noun): Thân cây
  72. Tulip  /’tju:lip/: Hoa tulip
  73. Waterlily  /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
  74. Weeping willow /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
  75. Wheat  /wi:t/: Lúa mì
  76. Willow /’wilou/: Cây liễu
  77. Wood /wʊd/ (noun): Gỗ
  78. Yew  /ju:/: Cây thủy tùng

Chủ đề 3: Trái cây (Fruits)

  1. Ambarella /’æmbə’rælə/ Quả cóc
  2. Apple /ˈæpl/ Táo
  3. Apricot /ˈeɪprɪkɒt/ Mơ
  4. Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/ Bơ
  5. Banana /bəˈnɑːnə/ Quả chuối
  6. Bell fruit /bel/ /fruːt/ Mận miền nam
  7. Cherry (noun) /ˈʧɛri/: Quả anh đào
  8. Coconut /ˈkoʊkəˌnʌt/(noun): Quả dừa
  9. Cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ Dưa leo, dưa chuột
  10. Custard apple /ˈkʌstəd/ /æpl/ Quả na, mãng cầu ta (mãng cầu giống việt nam)
  11. Dragon fruit /ˈdræɡən/ /fruːt/ Thanh long
  12. Durian /ˈdʊəriən/ Sầu riêng
  13. Granadilla /ɡranəˈdɪlə/ Chanh dây
  14. Grape /ɡreɪp/ Nho
  15. Guava /ˈɡwɑːvə/ Ổi
  16. Jackfruit /ˈdʒækfruːt/ Mít
  17. Juice/ʤus/ (noun): Nước quả, nước ép
  18. Juicy /ˈʤusi/(adjective): Mọng nước
  19. Kumquat /ˈkʌmkwɒt/ Tắc
  20. Lemon /ˈlɛmən/(noun): Quả chanh vàng
  21. Lime /laɪm/(noun): Quả chanh xanh
  22. Longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ Quả nhãn
  23. Lychee /ˌlaɪˈtʃiː/ Quả vải
  24. Mandarin /ˈmændərɪn/ Quýt
  25. Mango /ˈmæŋɡəʊ/ Xoài
  26. Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ Măng cụt
  27. Orange/ˈɔrənʤ/ (noun): Quả cam
  28. Papaya /pəˈpaɪə/ Đu đủ
  29. Peach /piːtʃ/ Đào
  30. Pear /peə(r)/ Quả lê
  31. Peel /pil/(verb): Bóc vỏ, gọt vỏ – (noun): Vỏ ngoài của trái cây
  32. Persimmon /pəˈsɪmən/ Quả hồng
  33. Pineapple /ˈpaɪnæpl/ Quả thơm, quả dứa, khóm
  34. Plum /plʌm/ Mận Bắc
  35. Pomegranate /ˈpɒmɪɡrænɪt/ Lựu
  36. Pomelo /ˈpɒmələʊ/ Quả bưởi
  37. Rambutan /ræmˈbuːtn/ Chôm chôm
  38. Ripe /raɪp/(adjective): Chín (trái cây)
  39. Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/ Sa bô chê, hồng xiêm
  40. Soursop /ˈsaʊəsɒp/ Mãng cầu xiêm
  41. Star Apple /stɑː(r)/ /æpl/ Quả vú sữa.
  42. Star fruit /ˈstɑː/ /fruːt/Quả khế
  43. Strawberry /ˈstrɔːbəri/ Dâu tây
  44. Sugar cane: Mía
  45. Tamarind /ˈtæmərɪnd/ Me
  46. Watermelon /ˈwɔːtəmelən/ Dưa hấu

Chủ đề 4: Rau củ (Vegetables) 

  1. Anh đào: cherry
  2. Asparagus /əˈspærəɡəs/ măng tây
  3. Basil/ˈbæzl/: cây húng quế
  4. Bay leaves: lá nguyệt quế
  5. Bean sprouts /ˈbiːn spraʊts/ giá
  6. Bean/bin/ (noun): Đậu (quả)
  7. Beet: /biːt/ củ dền
  8. Bell pepper /bɛl ˈpɛpər/(noun): Ớt chuông
  9. Bitter Herb: /ˌbɪt.ə hɜːb/ Rau Đắng
  10. Bơ: avocado
  11. Broccoli /ˈbrɒkəli/ bông cải xanh
  12. Pomelo/ grapefruit: Bưởi
  13. Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải
  14. Orange: cam
  15. Carrot /ˈkærət/(noun): Cà rốt
  16. Cauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/ súp lơ
  17. Celery/ˈsɛləri/ (noun): Cần tây
  18. Chanh vàng: lemon
  19. Chanh xanh: lime
  20. Chili /ˈʧɪli/(noun): Ớt
  21. Chôm chôm: rambutan
  22. Banana: chuối
  23. Cilantro/sɪˈlæntroʊ/: ngò rí
  24. Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Gai
  25. Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Mùi
  26. Coconut: dừa
  27. Corn/kɔrn/ (noun): Ngô
  28. Cucumber /ˈkjukəmbər/(noun): Dưa chuột
  29. Peach: Đào
  30. red bean: đậu đỏ
  31. soybean: Đậu nành
  32. peanut:Đậu phộng (lạc)
  33. strawberry: Dâu tây
  34. mung bean: Đậu xanh
  35. Dill/dil/: cây thì là
  36. Dứa (thơm): pineapple
  37. Dưa hấu: watermelon
  38. Dưa tây: granadilla
  39. Dưa vàng: cantaloupe
  40. Dưa xanh: honeydew
  41. Dưa: melon
  42. Eggplant/ˈɛgˌplænt/ (noun): Cà tím
  43. Fish Mint: /ˈfɪʃ mɪnt/ Diếp Cá
  44. Garlic /ˈgɑrlɪk/(noun): Tỏi
  45. Ginger/ˈʤɪnʤər/ (noun): Gừng
  46. Green onion: hành lá
  47. Hạnh nhân: almond
  48. Hạt bí: pumpkin seeds
  49. Hạt chia: chia seeds
  50. Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
  51. Hạt dẻ: chestnut
  52. Hạt điều: cashew
  53. Hạt hồ đào: pecan
  54. Hạt hướng dương: sunflower seeds
  55. Hạt mắc ca: macadamia
  56. Hạt óc chó: walnut
  57. Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
  58. Hạt thông: pine nut
  59. Hạt vừng: sesame seeds
  60. Herb /hɜːb/ cây cỏ nói chung
  61. Khế: star apple
  62. Lê: pear
  63. Lemon grass: sả
  64. Lettuce /ˈletɪs/ rau xà lách
  65. Lựu: pomegranate
  66. Mâm xôi đen: blackberries
  67. Mận: plum
  68. Mãng cầu (na): custard apple
  69. Mãng cầu xiêm: soursop
  70. Măng cụt: mangosteen
  71. Marrow: /ˈmærəʊ/ Bí xanh
  72. Me: tamarind
  73. Mint leaves:lá bạc hà
  74. Mít: jackfruit
  75. Mơ: apricot
  76. Mushroom/ˈmʌʃrum/ (noun): Nấm
  77. Mustard Leaves: /ˈmʌstəd liːvz/ Cải Xanh
  78. Nhãn: longan
  79. Nho: Grape
  80. Ổi: guava
  81. Onion /ˈʌnjən/(noun): Hành tây
  82. Papaya: đu đủ
  83. Passion fruit: chanh dây
  84. Pea /pi/(noun): Đậu (hạt)
  85. Pennywort: /ˈpen.i.wɜːt/ Rau Má
  86. Pepper Elder: /ˈpepə ˈeldə(r)/ Rau càng Cua
  87. Pepper: /ˈpepə(r)/ ớt chuông
  88. Peppermint: /ˈpepəmɪnt/ Húng Cây
  89. Potato /pəˈteɪˌtoʊ/(noun): Khoai tây
  90. Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/(noun): Bí ngô
  91. Quả hồng: persimmon
  92. Quất (tắc): kumquat
  93. Quýt: mandarin/ tangerine
  94. Radish /ˈrædɪʃ/ củ cải
  95. Rice Paddy: /ˈraɪs ˌpæd.i/ Ngò ôm
  96. Rosemary: /’rouzməri/: cây hương thảo
  97. Sapôchê: sapota
  98. Sầu riêng: durian
  99. Sesame seeds:hạt vừng
  100. Spearmint: /ˈspɪəmɪnt/ Húng Lủi
  101. Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ cải bó xôi
  102. Táo: apple
  103. Thai Basil: /taɪ ˈbæz.əl/ Húng Quế
  104. Thanh long: dragon fruit
  105. Tomato /təˈmeɪˌtoʊ/(noun): Cà chua
  106. Trái cóc: ambarella
  107. Turmeric/ˈtɜːrmərɪk/: nghệ
  108. Turnip /ˈtɜːnɪp/ củ cải
  109. Vải: lychee
  110. Vietnamese Balm: /ˌvjet.nəˈmiːz bɑːm/ Kinh Giới
  111. Vietnamese Coriander: /ˌvjet.nəˈmiːz ˌkɒr.iˈæn.dər/ Rau Răm
  112. Water Spinach: /ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/ Rau Muống
  113. Watercress: /ˈwɔːtəkres/ Xà Lách Son
  114. Xoài: mango
  115. Yam: /jæm/ khoai mỡ
  116. Chủ đề 5: Phong cảnh (Landscape)

    1. A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng
    2.  A winding lane: Đường làng
    3.  Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
    4.  An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
    5.  Bay: Vịnh
    6.  Boat /bəʊt/: Con đò
    7.  Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
    8.  Canal /kə’næl/: Kênh, mương
    9. Cloud /klaʊd/(noun): Mây
    10. Coast/koʊst/ (noun): Bờ biển
    11.  Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh
    12. Desert /ˈdɛzɜrt/(noun): Sa mạc
    13. Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng
    14. Fields /fi:ld/: Cánh đồng
    15.  Fish ponds /pɒnd/:  Ao cá
    16.  Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
    17. Forest /ˈfɔrəst/(noun): Rừng
    18. Highland/ˈhaɪlənd/ (noun): Cao nguyên
    19. Hill /hɪl/(noun): Đồi
    20. Horizon /həˈraɪzən/(noun): Đường chân trời
    21. Island /ˈaɪlənd/(noun): Hòn đảo
    22. Lake /leɪk/(noun): Hồ
    23. Land/lænd/ (noun): Đất liền
    24. Mountain/ˈmaʊntən/ (noun): Núi
    25. Ocean/ˈoʊʃən/ (noun): Đại dương
    26.  Peace/pi:s/: yên bình
    27. quiet/kwaɪət/: yên tĩnh
    28. Peaceful/ˈpisfəl/ (adjective): Yên bình
    29.  Port: Cảng
    30. River/ˈrɪvər/ (noun): Con sông
    31.  Sand: Cát
    32. Scenery/ˈsinəri/ (noun): Phong cảnh, cảnh vật
    33. Sea/si/ (noun): Biển
    34. Sky /skaɪ/(noun): Bầu trời
    35.  The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê
    36.  The plow /plɑʊ : Cái cày
    37. The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm
    38. The river /’rɪv.ər/: Con sông
    39. Valley/ˈvæli/ (noun): Thung lũng
    40. Volcano /vɑlˈkeɪnoʊ/(noun): Núi lửa
    41.  Waterfall: thác nước
    42.  Well /wel/: Giếng nước
    43. Wild/waɪld/ (adjective): Hoang dã

    Chủ đề 6: Thời tiết (Weather)

    1. Air /ɛr/(noun): Không khí
    2. Breeze /briːz/ Gió nhẹ
    3. Bright/braɪt/ (adjective): Nắng sáng, tươi sáng
    4. Celsius /ˈselsiəs/ Độ C
    5. Chilly/ˈʧɪli/ (adjective): Lạnh lẽo

    Chủ đề 7: Môi trường (Environment)

    1.  Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit
    2. Alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/: lựa chọn thay thế (danh từ đếm được)
    3.  Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế
    4.  Atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển
    5. Permission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra
    6.  Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủy
    7.  Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ sự đa dạng sinh học
    8. Canyon /ˈkænjən/: hẻm núi.
    9.  Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon
    10.  Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa
    11.  Clean /klin/ (v) dọn dẹp
    12. Clear /klɪr/(adjective): Trong xanh, không có mây
    13. Cliff /klɪf/: vách đá
    14. Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
    15.  Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện tượng biến đổi khí hậu
    16. Climate/ˈklaɪmət/ (noun): Khí hậu
    17. Cloud /klaʊd/ Mây
    18. Cloudy /ˈklaʊdi/ Nhiều mây
    19. Cold /koʊld/(adjective): Lạnh
    20.  Conserve /kənˈsɜrv/ bảo tồn
    21. Contaminated /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn
    22. Cool /kul/(adjective): Mát mẻ, mát trời
    23.  Creature /ˈkriːʧə/ sinh vật
    24. Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/: ô nhiễm không khí
    25. Degree /dɪˈɡriː/ Độ
    26.  Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóa
    27. Destroy /dɪsˈtrɔɪ/ phá hủy
    28. Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy
    29. Die out /daɪ aʊt/ chết dần
    30.  Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến mất
    31.  Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ
    32. Drizzle /ˈdrɪzl/ Mưa phùn
    33. Drought /draʊt/(noun): Khô hạn, hạn hạn
    34. Dry /draɪ/(adjective): Khô ráo, khô hanh
    35. Dry up /draɪ ʌp/ khô cạn
    36. Dull /dʌl/ Nhiều mây
    37.  Dump /dʌmp/ vứt bỏ
    38.  Dust /dʌst/ bụi bẩn
    39. Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất
    40.  Ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học
    41.  Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái
    42.  Emit /ɪˈmɪt/ bốc ra
    43.  Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ các loài
    44. Energy /ˈɛnərʤi/(noun): Năng lượng
    45.  Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường
    46.  Environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường
    47. Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường học
    48. Erode /ɪˈrəʊd/ xói mòn
    49.  Erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
    50.  Exhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thải
    51. Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ Độ F
    52.  Famine /ˈfæmɪn/ nạn đói
    53.  Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bón
    54. Fine /faɪn/(adjective): Đẹp trời
    55. Flood /flʌd/ Lũ
    56. Fog /fɒɡ/ Sương mù
    57. Foggy /ˈfɒɡi/ Nhiều sương mù
    58. Forecast /ˈfɔrˌkæst/(verb), (noun): Dự báo (thời tiết)
    59. Forest /ˈfɑːrɪst/: rừng.
    60.  Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch
    61. Freezing /ˈfrizɪŋ/(adjective): Rét run, lạnh cóng
    62. Frost /frɒst/ Băng giá
    63. Frosty /ˈfrɒsti/ Giá rét
    64.  Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ hiện tượng ấm lên toàn cầu
    65. Greenhouse /ˈgrinˌhaʊs/(noun): Nhà kính
    66.  Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính
    67. Hail /heɪl/ Mưa đá
    68. Hailstone /ˈheɪlstəʊn/ Cục mưa đá
    69. Harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại
    70.  Hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm
    71. Heat wave /ˈhiːt/ /weɪv/ Đợt nóng
    72. Hot /hɑt/(adjective): Nóng
    73. Humid /ˈhjuːmɪd/ Ẩm
    74. Humidity /hjuːˈmɪdəti/ Độ ẩm
    75. Hurricane /ˈhʌrɪkən/ Cuồng phong
    76. Hurricane/ˈhɜrəˌkeɪn./ (noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Đại Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình Dương
    77. Ice /aɪs/ Băng, đá
    78. Icy /ˈaɪsi/ Đóng băng
    79. Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất thải công nghiệp
    80.  Leak /liːk/ rò rỉ
    81. Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ Chớp
    82.  Man-made /mən-meɪd/ nhân tạo
    83.  Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên
    84. Oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu
    85. Organic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơ
    86. Overcast /ˌəʊvəˈkɑːst/ U ám
    87. Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ôzôn
    88.  Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu
    89. Plastic /ˈplæstɪk/(noun): Nhựa, chất dẻo
    90.  Pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm
    91.  Polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm
    92. Pollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm
    93.  Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo tồn
    94. Preserve/prəˈzɜrv/ (verb): Bảo tồn, giữ gìn
    95. Protect /prəˈtɛkt/ bảo vệ
    96. Purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọc
    97. Rain /reɪn/ Mưa
    98. Rainbow /ˈreɪnbəʊ/ Cầu vồng
    99. Raindrop /ˈreɪndrɒp/ Hạt mưa
    100. Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ Lượng mưa
    101.  Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đới
    102. Rainy/ˈreɪni/ (adjective): Có mưa
    103.  Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế
    104.  Renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi
    105. Resource/ˈrisɔrs/ (noun): Tài nguyên, nguồn lực
    106.  Reusable /riːˈjuːzəbl/ có thể tái sử dụng
    107.  Reuse /riːˈjuːz/ tái sử dụng
    108. Sea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biển
    109.  Sewage /ˈsjuːɪʤ/ nước thải
    110. Sleet /sliːt/ Mưa tuyết
    111. Snow /snəʊ/ Tuyết
    112. Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ Bông tuyết
    113. Snowy/ˈsnoʊi/ (adjective): Có tuyết
    114. Soil /sɔɪl/ đất
    115.  Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin mặt trời
    116. Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng mặt trời
    117. Storm /stɔːm/ Bão
    118. Stormy /ˈstɔːmi/ Có bão
    119. Strong winds /strɒŋ/ /wɪnd/ Cơn gió mạnh
    120. Sun /sʌn/ Mặt trời
    121. Sunny /ˈsʌni/(adjective): Trời có nắng
    122. Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/ Ánh nắng
    123.  Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vững
    124. Temperature /ˈtemprətʃə(r)/ Nhiệt độ
    125. Thermometer /θəˈmɒmɪtə(r)/ Nhiệt kế
    126. Threaten /ˈθrɛtn/ đe dọa
    127. Thunder /ˈθʌndə(r)/ Sấm
    128. Thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ Bão có sấm sét
    129. Tidal wave/ˈtaɪdəl weɪv/ (noun): Sóng thần
    130. To freeze /tə/ /friːz/ Đóng băng
    131. To melt /tə/ /melt/ Tan
    132. To rain /tə/ /reɪn/ Mưa
    133. To snow /tə/ /snəʊ/ Tuyết rơi
    134. To thaw /tə/ /θɔː/ Tan
    135. Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáy
    136.  Toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại
    137. Typhoon /taɪˈfun/(noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Tây Bắc Thái Bình Dương
    138. Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quá trình đô thị hóa
    139. Warm /wɔrm/(adjective): Ấm áp
    140. Waste/weɪst/ (noun): Rác thải
    141. Weather forecast /ˈweðə/ /fɔːkɑːst/ Dự báo thời tiết
    142. Wet /wet/ Ướt
    143. Wind /wɪnd/ Gió
    144. Windy /ˈwɪndi/ Có gió

    Chủ đề 8: Màu sắc (Colors)

    1. Black /blæk/(noun): Màu đen
    2. Blue/blu/ (noun): Màu xanh dương
    3. Bright blue /braɪt bluː/ màu xanh nước biển tươi.
    4. Bright green /braɪt griːn/: màu xanh lá cây tươi
    5. Bright red /braɪt red /: màu đỏ sáng
    6. Brown/braʊn/ (noun): Màu nâu
    7. Color /ˈkʌlər/(noun): Màu sắc
    8. Colorful /ˈkʌlərfəl/(adjective): Rực rỡ, nhiều màu sắc
    9. Dark /dɑrk/(adjective): Tối (màu)
    10. Dark blue /dɑːrk bluː/ màu xanh da trời đậm
    11. Dark brown /dɑːrk braʊn/ :màu nâu đậm
    12. Dark green /dɑːrk griːn/ : màu xanh lá cây đậm
    13. Gold/ gold/ (noun): Màu vàng óng
    14. Green /grin/(noun): Màu xanh lá
    15. Grey/greɪ/ (noun): Màu xám
    16. Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
    17. Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
    18. Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
    19. Light/laɪt/ (adjective): Sáng (màu)
    20. Orange ˈ/ɔrənʤ/ (noun): Màu cam
    21. Paint /peɪnt/(noun): Sơn, màu vẽ
    22. Pink /pɪŋk/(noun): Màu hồng
    23. Purple /ˈpɜrpəl/(noun): Màu tím
    24. Red/rɛd/ (noun): Màu đỏ
    25. Shade/ʃeɪd/ (noun): Sắc độ
    26. White /waɪt/(noun): Màu trắng
    27. Yellow ˈ/jɛloʊ/ (noun): Màu vàng

    2. Con người

    tieng_anh_chu_de_con_nguoiChủ đề 9: Ngoại hình (Appearance)

    1. A fringe: tóc cắt ngang trán
    2. A short-haired person: người có mái tóc ngắn
    3. Angular: mặt xương xương
    4. Attractive/əˈtræktɪv/ (adjective) quyến rũ, hấp dẫn
    5.  baby /’beibi/:  em bé, trẻ con
    6. Bald: hói
    7. Beard: râu
    8. Beautiful /ˈbjutəfəl/(adjective): đẹp, xinh đẹp
    9. Birthmark: vết bớt
    10. Blonde: tóc vàng
    11. Bloodshot: mắt đỏ ngầu
    12. Body shape /ˈbɑdi ʃeɪp/(noun): thân hình, vóc dáng cơ thể
    13. Broad: mũi rộng
    14. Charming/ˈʧɑrmɪŋ/ (adjective): thu hút, quyến rũ
    15. Chubby: phúng phính
    16. Curly: tóc xoăn
    17. Cute /kjut/(adjective): dễ thương, đáng yêu
    18. Dark: da đen
    19. Dreamy eyes: đôi mắt mộng mơ
    20. Dull: mắt lờ đờ
    21. Dyed: tóc nhuộm
    22. Fat/fæt/ (adjective): béo, thừa cân
    23. Feature /ˈfiʧər/(noun): đặc điểm
    24. Fit/fɪt/ (adjective): cân đối, gọn gàng
    25. Flashing/ brilliant/bright: mắt sáng
    26. Flat: mũi tẹt
    27. Frail: yếu đuối, mỏng manh
    28. Fresh: khuôn mặt tươi tắn
    29. Frizzy: tóc uốn thành búp
    30. Frown: nhăn mặt
    31. Ginger: đỏ hoe
    32. Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/(adjective): sáng sủa, ưa nhìn
    33. Greasy skin: da nhờn
    34. Grimace: nhăn nhó
    35. Grin: cười nhăn răng
    36. Handsome /ˈhænsəm/(adjective): đẹp trai
    37. Heart-shaped: khuôn mặt hình trái tim
    38. Height /haɪt/(noun): chiều cao
    39. High cheekbones: gò má cao
    40. High forehead: trán cao
    41. Hooked: mũi khoằm
    42. Inquisitive: ánh mắt tò mò
    43. Lank: tóc thẳng và rủ xuống
    44. Laugh: cười to
    45. Long: khuôn mặt dài
    46. Look /lʊk/(noun): vẻ bề ngoài
    47. Lovely/ˈlʌvli/ (adjective): đáng yêu
    48. Medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều cao trung bình
    49. Middle-aged /ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/: trung niên
    50. Mole: nốt ruồi
    51. Moustache: ria mép
    52. Mousy: màu xám lông chuột
    53. Muscular /ˈlʌvli/(adjective): cơ bắp, lực lưỡng
    54. Muscular: nhiều cơ bắp
    55. Neat: tóc chải chuốt cẩn thận
    56. Obese: béo phì
    57. Of medium/ average height: chiều cao trung bình
    58. Of medium/average built: hình thể trung bình
    59. Old /əʊld/: già
    60. Old age pensioner / əʊld eidʒ ‘pen∫ənə[r]/: tuổi nghỉ hư
    61. Olive-skinned: da nâu, vàng nhạt
    62. Oriental: da vàng châu á
    63. Oval face: khuôn mặt hình trái xoan
    64. Overweight: quá cân
    65. Pale: xanh xao, nhợt nhạt
    66. Pasty: xanh xao
    67. Plump: tròn trĩnh
    68. Pony-tail: cột tóc đuôi ngựa
    69. Pout: bĩu môi
    70. Pretty /ˈprɪti/(adjective): xinh xắn
    71. Rosy: hồng hào
    72. Round: khuôn mặt tròn
    73. Sallow: vàng vọt
    74. Scar: sẹo
    75. Scowl: cau có
    76.  senior citizen /’si:niə[r] ‘sitizn/: người cao tuổi
    77. Short /ʃɔːt/: lùn
    78. Shortish: hơi lùn
    79. Skinny: ốm, gầy
    80. Slender: mảnh khảnh
    81. Slim: gầy, mảnh khảnh
    82. Smile: cười mỉm
    83. Snub: mũi hếch
    84. Sparkling/twinkling: mắt lấp lánh
    85. Square: mặt vuông
    86. Stocky: chắc nịch
    87. Stout: hơi béo
    88. Straight: mũi thẳng
    89. Straight: tóc thẳng
    90. Sulk: phiền muộn
    91. Tall /tɔl/(adjective): cao
    92. Tallish: cao dong dỏng
    93. Thin /θɪn/(adjective): gầy
    94. Thin: khuôn mặt gầy
    95.  toddler /’tɒdlə[r]/: trẻ em ở độ tuổi mới biết đi
    96. Turned up: mũi cao
    97. Ugly/ˈʌgli/ (adjective): xấu xí
    98. Untidy: không chải chuốt, rối xù
    99. Wavy: tóc lượn sóng
    100. Weight /weɪt/(noun): cân nặng
    101. Well-built: hình thể đẹp
    102. Well-proportioned figure: cân đối
    103. With plaits: tóc được tết, bện
    104. Young /jʌŋ/: trẻ, trẻ tuổi

    Chủ đề 10: Cơ thể (Body)

    1. Ankle /ˈæŋ.kļ/ Mắt cá chân
    2. Arch /ɑːtʃ/ Lòng bàn chân
    3. Arm/ɑrm/ (noun): Cánh tay
    4. Back /bæk/(noun): Lưng
    5. Belly/ˈbɛli/ (noun): Bụng
    6. Big toe /bɪg təʊ/ Ngón chân cái
    7. Blood /blʌd/ Máu
    8. Body part/ˈbɑdi pɑrt/ (noun): Bộ phận cơ thể
    9. Bone /boʊn/(noun): Xương
    10. Bottom/ˈbɑtəm/ (noun): Mông
    11. Brain/breɪn/ (noun): Não
    12. Breast /brest/ Ngực (phụ nữ)
    13. Calf /kɑːf/ Bắp chân
    14. Cheek /tʃiːk/ Má
    15. Chest /ʧɛst/(noun): Ngực, lồng ngực
    16. Chin /tʃɪn/ Cằm
    17. Ear /Ir/(noun): Tai
    18. Elbow /ˈelbəʊ/ Khuỷu tay
    19. Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ Lông mày
    20. Eyelash /ˈaɪlæʃ/ Lông mi
    21. Eyes /aɪs/(noun): Mắt
    22. Face /feɪs/(noun): Khuôn mặt
    23. Finger/ˈfɪŋgər/ (noun): Ngón tay
    24. Foot /fʊt/ Bàn chân
    25. Hair /hɛr/(noun): Tóc, mái tóc
    26. Hand /hænd/ Bàn tay
    27. Head /hɛd/(noun): Đầu
    28. Heart /hɑrt/(noun): Trái tim
    29. Heel /hɪəl/ Gót chân
    30. Hip /hɪp/(noun): Hông
    31. Index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón trỏ
    32. Jaw /dʒɔː/ Quai hàm
    33. Kidney/ˈkɪdni/ (noun): Thận
    34. Knee /niː/ Đầu gối
    35. Knuckle /ˈnʌk.ļ/ Khớp, đốt ngón tay
    36. Leg/lɛg/ (noun): Chân
    37. Lip /lɪp/(noun): Môi
    38. Little finger /ˌlɪtl ˈfɪŋɡə(r)/ Ngón út
    39. Liver/ˈlɪvər/ (noun): Gan
    40. Lung /lʌŋ/(noun): Phổi
    41. Middle finger /ˈmɪd.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón giữa
    42. Mouth /maʊθ/(noun): Miệng
    43. Muscle /ˈmʌsl/ Cơ bắp
    44. Neck /nek/ Cổ
    45. Nose /noʊz/(noun): Mũi
    46. Palm /pɑːm/ Lòng bàn tay
    47. Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón đeo nhẫn
    48. Shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ Vai
    49. Skin /skɪn/(noun): Làn da
    50. Stomach/ˈstʌmək/ (noun): Dạ dày
    51. Sweat /swet/ Mồ hôi
    52. Thigh /θaɪ/ Bắp đùi
    53. Throat /θrəʊt/ Cổ họng
    54. Thumb /θʌm/ Ngón tay cái
    55. Toe /təʊ/ Ngón chân
    56. Toenail /ˈtəʊneɪl/ Móng chân
    57. Tongue /tʌŋ/ lưỡi
    58. Tooth /tuθ/(noun): Răng
    59. Waist /weɪst/(noun): Eo, vòng eo
    60. Wrist /rɪst/ Cổ tay

    Chủ đề 11: Hành động (Action)

    1. Bend /bend/: uốn cong, cúi, gập
    2. Carry /ˈkær.i/: cầm, mang, vác
    3. Catch /kætʃ/: đỡ lấy, bắt lấy
    4. Climb /klaɪm/: leo, trèo
    5. Comb /koʊm/: chải tóc
    6. Crawl /krɔːl/: bò, lê bước
    7. Crouch /kraʊtʃ/: khúm núm, luồn cúi
    8. Cry /krɑɪ/: khóc
    9. Dance /dæns/: nhảy múa, khiêu vũ
    10. Dive /daɪv/: lặn
    11. Drag /dræɡ/: kéo
    12. Drink /drɪŋk/: uống
    13. Drop /drɒp/: đánh rơi
    14. Eat /it/: ăn
    15. Fall /fɔːl/: ngã
    16. Flip /flɪp/: búng
    17. Grab /ɡræb/: bắt lấy, túm lấy
    18. Hang /hæŋ/: treo
    19. Hit /hɪt/: đánh
    20. Hold /həʊld/: cầm, nắm
    21. Hop /hɒp/: nhảy lò cò
    22. Hug /hʌɡ/: ôm
    23. Jog /dʒɒɡ/: chạy bộ
    24. Jump /dʒʌmp/: nhảy
    25. Kick /kɪk/: đá
    26. Lean /liːn/: dựa, tựa
    27. Lick /lɪk/: liếm
    28. Lie /laɪ/: nằm
    29. Lift /lɪft/: nâng lên
    30. Pack /pæk/: bó, gói
    31. Paint /peint/: sơn, quét sơn
    32. Pick /pik/: hái, nhổ, cuốc, xỉa, mở, cạy
    33. Pick up /pɪk ʌp/: nhặt lên
    34. Plant /plænt, plɑnt/: gieo, trồng
    35. Play /plei/: chơi, nô đùa, đùa giỡn
    36. Point /pɔint/: chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
    37. Pour /pɔ:/: rót, đổ, giội, trút
    38. Pull /pul/: lôi, kéo, giật
    39. Punch /pʌntʃ/: đấ
    40. Push /puʃ/: xô, đẩy
    41. Put on /ˈpʊt ɔn/: mặc, đeo, đội
    42. Rake /reik/: cào
    43. Read /ri:d/: đọc
    44. Ride /raid/: cưỡi, lái
    45. Row /rou/: chèo thuyền
    46. Run /rʌn/: chạy
    47. Sail /seil/: điều khiển, lái (thuyền)
    48. Scrub /skrʌb/: lau chùi, cọ rửa
    49. See /si:/: thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
    50. Set /set/: bố trí, để, đặt, bày (bàn ăn)
    51. Sew /soʊ/: may, khâu
    52. Shake /ʃeɪk/: rung, lắc, run rẩy
    53. Shout /ʃaʊt/: la hét, hò hét, reo hò
    54. Show /ʃou/: cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra
    55. Sing /siɳ/: hát
    56. Sit /sit/: ngồi
    57. Skate /skeit/: trượt (băng, ván)
    58. Slap /slæp/: tát
    59. Sleep /sli:p/: ngủ
    60. Slice /slaɪs/: cắt, thái
    61. Slip /slɪp/: trượt ngã
    62. Smile /smɑɪl/: cười
    63. Sneeze /sni:z/: hắt hơi
    64. Spin /spɪn/: quay
    65. Squat /skwɑːt/: ngồi xổm
    66. Stand /stænd/: đứng
    67. Step /step/: bước đi
    68. Stop /stɔp/: ngừng, nghỉ, thôi
    69. Stretch /stretʃ/: duỗi ra, căng ra
    70. Stroke /strəʊk/: vuốt ve
    71. Sweep /swi:p/: quét
    72. Swim /swim/: bơi
    73. Swing /swɪŋ/: đung đưa, lúc lắc
    74. Take /teik/: cầm, nắm, lấy
    75. Talk /tɔ:k/: nói chuyện, chuyện trò
    76. Throw /θrəʊ/: ném
    77. Walk /wɔːk/: đi bộ
    78. Wash /wɑʃ/: gội, rửa
    79. Wave /weɪv/: vẫy tay
    80. Yawn /jɔn/: ngáp

    Chủ đề 12: Tính cách (Personality)

    1. Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ Hung hăng, năng nổ
    2. Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
    3. Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh
    4. Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính
    5. Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác
    6. Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản
    7. Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch
    8. Brave /breɪv/ Dũng cảm, gan dạ
    9. Calm /kɑm/ Điềm tĩnh
    10. Careful /ˈkɛrfl/ Cẩn thận, kỹ lưỡng
    11. Careless /ˈkɛrləs/ Bất cẩn, cẩu thả
    12. Cautious /ˈkɔʃəs/ Thận trọng, cẩn thận
    13. Cheerful/ˈʧɪrfəl/ (adjective): Vui tươi, sôi nổi
    14. Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây ngô, trẻ con
    15. Clever /ˈklɛvər/ Khéo léo, thông minh, lanh lợi
    16. Cold /koʊld/ Lạnh lùng
    17. Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ Ganh đua, thích cạnh tranh
    18. Confident /ˈkɑnfədənt/ Tự tin
    19. Considerate /kənˈsɪdərət/ Chu đáo, ân cần
    20. Courage /ˈkərɪdʒ/ Can đảm, dũng cảm
    21. Courteous /ˈkərt̮iəs/ Lịch thiệp, nhã nhặn
    22. Cowardly /ˈkaʊərdli/ Nhát gan, hèn nhát
    23. Creative /kriˈeɪt̮ɪv/ Sáng tạo
    24. Cruel /ˈkruəl/ Độc ác, dữ tợn, tàn bạo, tàn nhẫn
    25. Curious /ˈkyʊriəs/ Tò mò, hiếu kỳ
    26. Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết
    27. Dependable /dɪˈpɛndəbl/ Đáng tin cậy
    28. Diligent /ˈdɪlədʒənt/ Siêng năng, cần cù
    29. Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi
    30. Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ (adjective): Thoải mái
    31. Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động
    32. Energetic ˌ/ɛnərˈʤɛtɪk/(adjective): Tràn đầy năng lượng
    33. Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
    34. Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ
    35. Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực
    36. Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh
    37. Frank /fræŋk/ Thẳng thắng, ngay thẳng, bộc trực
    38. Friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện
    39. Funny/ˈfʌni/ (adjective): Vui tính, hài hước
    40. Generous /ˈʤɛnərəs/(adjective): Hào phóng
    41. Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành
    42. Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp
    43. Greedy /ˈɡridi/ Tham lam
    44. Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn
    45. Grumpy/ˈgrʌmpi/ (adjective): Cáu kỉnh, khó chịu
    46. Hardworking /ˌhɑrdˈwərkɪŋ/ Chăm chỉ
    47. Haughty /ˈhɔt̮i/ Kiêu căng, kiêu kỳ, ngạo mạn
    48. Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh
    49. Honest /ˈɑnəst/ Trung thực, chân thật, lương thiện
    50. Humble /ˈhʌmbl/ Khiêm tốn, nhún nhường
    51. Humorous /ˈhyumərəs/ Hài hước, hóm hỉnh, khôi hài
    52. Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ Vô lễ, bất lịch sự
    53. Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ Cần cù, chăm chỉ
    54. Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo
    55. Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ Thông minh, sáng dạ
    56. Jealous /ˈdʒɛləs/ Ghen ghét, ghen tị
    57. Kind /kaɪnd/ Tốt bụng, tử tế
    58. Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng
    59. Liberal /ˈlɪbərəl/ Rộng rãi, bao dung, hào phóng
    60. Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu, yêu kiều, thú vị
    61. Love/lʌv/: yêu
    62. Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, trung nghĩa, trung kiên
    63. Malicious /məˈlɪʃəs/ Hiểm độc, hiểm ác
    64. Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành
    65. Mean /min/ Keo kiệt, bủn xỉn
    66. Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan dung
    67. Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, láu lỉnh
    68. Naive /naɪˈiv/ Ngây thơ, chất phác, thật thà
    69. Naughty /ˈnɔt̮i/ Nghịch ngợm, hư đốn
    70. Nice/naɪs/ (adjective): Tốt, tử tế
    71. Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời
    72. Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay quan sát
    73. Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, cởi mở
    74. Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ Lạc quan, yêu đời
    75. Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân mật, dễ gần, thoải mái
    76. Passionate /ˈpæʃənət/ Nồng nàn, nồng nhiệt, sôi nổi
    77. Patient /ˈpeɪʃnt/ Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
    78. Pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ Bi quan, chán đời
    79. Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự, lễ phép, lịch thiệp
    80. Quiet /ˈkwaɪət/ Trầm lặng, ít nói
    81. Rational /ˈræʃənl/ Minh mẫn, sáng suốt
    82. Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo
    83. Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ Có trách nhiệm
    84. Romantic /roʊˈmæntɪk/ Lãng mạn, mơ mộng
    85. Rude /ru:d/ Thô lỗ, hỗn láo, vô lễ, khiếm nhã, bất lịch sự
    86. Secretive /ˈsikrət̮ɪv/ Kín đáo
    87. Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ Ích kỷ
    88. Sensitive /ˈsɛnsət̮ɪv/ Nhạy cảm
    89. Serious /ˈsɪriəs/ Nghiêm túc, nghiêm nghị
    90. Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát, rụt rè, bẽn lẽn
    91. Silly /ˈsɪli/ Ngớ ngẩn, khờ khạo
    92. Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật, chân thành, chân thật, thẳng thắng
    93. Sociable /ˈsoʊʃəbl/ Hòa đồng, gần gũi
    94. Strict /strɪkt/ Nghiêm khắc, khắt khe
    95. Stubborn /ˈstʌbərn/ Bướng bỉnh, ngoan cố, ương ngạnh
    96. Stupid /ˈstupəd/ Ngốc nghếch, đần độn
    97. Tactful /ˈtæktfl/ Lịch thiệp, tế nhị
    98. Talkative /ˈtɔkət̮ɪv/ Hoạt ngôn, ba hoa, nhiều chuyện
    99. Tricky /ˈtrɪki/ Gian xảo, thủ đoạn, quỷ quyệt
    100. Truthful /ˈtruθfl/ Trung thực, thật thà, chân thật
    101. Unpleasant /ʌnˈplɛznt/ Khó chịu, khó ưa
    102. Vain /veɪn/ Kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc
    103. Wise /waɪz/ Thông thái, khôn ngoan, sáng suốt
    104. Witty /ˈwɪt̮i/ Hóm hỉnh, dí dỏm
    105. Zealous /ˈzɛləs/ Hăng hái, sốt sắng, có nhiệt huyết

    Chủ đề 13: Cảm xúc & Cảm giác (Emotions & Feelings)

    1. Adorable /ə’dɔ:rəbl/: đáng yêu, đáng quý mến
    2. Affectionate /ə’fek∫nit/: thân mật, trìu mến
    3. Afraid /əˈfreɪd/(adjective): Lo sợ
    4. Aggressive /ə’gresiv/: + hay gây sự, hung hăng, hùng hổ
    5. Agreeable /ə’gri:əbl/: dễ chịu, dễ thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thành
    6. Alert /ə’lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táo
    7. Alluring /ə’lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; có duyên, làm say mê, làm xiêu lòng
    8. Ambitious /æm’bi∫əs/: tham vọng
    9. Amused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui, buồn cười
    10. Angry /’æηgri/: giận dữ, tức giận, cáu
    11. Angry/ˈæŋgri/ (adjective): Tức giận, giận dữ
    12. Arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn
    13. Artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo
    14. Ashamed /ə’∫eimd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
    15. Avaricious /,ævə’ri∫əs/: hám lợi, tham lam
    16. Awful /’ɔ:ful/: rất khó chịu, khó chịu vô cùng
    17. Bored /bɔrd/(adjective): Chán nản
    18. Confused/kənˈfjuzd/ (adjective): Bối rối
    19. Disappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adjective): Thất vọng
    20. Disgusted /dɪsˈgʌstɪd/(adjective): Kinh tởm
    21. Easy-going /ˌiːziˈgoʊ.ɪŋ/: dễ tính
    22. Embarrassed/ɪmˈbɛrəst/ (adjective): Xấu hổ, ngại ngùng
    23. Energetic /,enə’dʒetik/: đầy nghị lực, mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy năng lượng
    24. Entertaining /,entə’teiniη/: thú vị, làm vui lòng và vừa ý.
    25. Enthusiastic /in,θju:zi’æstik/: hăng hái, say mê, nhiệt tình
    26. Envious /’enviəs/ (of someone/something): thèm muốn, ghen tị, đố kỵ
    27. Erratic /i’rætik/: thất thường, được chăng hay chớ
    28. Excitable /ik’saitəbl/: dễ bị kích thích, dễ bị xúc động
    29. Excited (adjective) /ɪkˈsaɪtəd/: Hào hứng, hứng thú
    30. Excited /ik’saitid/: sôi nổi, hào hứng, bị kích thích, bị kích động
    31. Explosive /iks’pensiv/: dễ bị bùng nổ, dễ bị kích động
    32. Extroverted /’ekstrəvə:tid/: hướng ngoại
    33. Exuberant /ig’zju:bərənt/: cởi mở, hồ hởi, đầy sức sống, đầy năng lượng
    34. Fabulous /’fæbjuləs/: tuyệt vời
    35. Fair /feə/: công bằng, ngay thẳng, không gian lận, hợp ý, đúng, phải
    36. Faithful /’feiθful/: trung thành, chung thủy, có lương tâm, trung thực
    37. Fantastic /fæn’tæstik/: tuyệt vời
    38. Fawning /’fɔ:niη/: xu nịnh, bợ đỡ, nịnh hót
    39. Fear (noun) /fɪr/: Nỗi sợ
    40. Fearless /’fiəlis/: chẳng sợ điều gì, can đảm
    41. Fickle /’finkl/: hay thay đổi, không kiên định, không chung thủy
    42. Fine /fain/: tốt, khỏe, giỏi
    43. Frank /fræηk/: ngay thẳng, thẳng thắn, bộc trực
    44. Freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng, hay thay đổi, quái đản, kỳ cục
    45. Friendly /’frend.li/: thân thiện, thân mật, thân thiết, giao hữu
    46. Funny /’fʌni/: buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ
    47. Furious /’fjuəriəs/: giận dữ, điên tiết
    48. Fussy /’fʌsi/: hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhít
    49. Guilty/ˈgɪlti/ (adjective): Thấy tội lỗi
    50. Happy/ˈhæpi/ (adjective): Vui vẻ
    51. Huffish /’hʌfi∫/ or huffy /huffy/: cáu kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ nổi cáu
    52. Hungry /ˈhʌŋgri/(adjective): Đói
    53. Lonely /ˈloʊnli/(adjective): Cô đơn
    54. Nervous/ˈnɜrvəs/ (adjective): Lo lắng
    55. Sad/sæd/ (adjective): Buồn bã
    56. Sick /sɪk/(adjective): Ốm yếu
    57. Surprised/sərˈpraɪzd/ (adjective): Ngạc nhiên
    58. Thirsty /ˈθɜrsti/(adjective): Khát
    59. Tired /ˈtaɪərd/(adjective): Mệt mỏi
    60. Worried/ˈwɜrid/ (adjective): Lo lắng

    3. Các mối quan hệ

     cac-moi-quan-he-scaled-2048x1281

    Chủ đề 14: Gia đình (Family)

    1. Aunt/Ænt/ (noun): Người dì
    2. Birth/bɜrθ/ (noun): Sự sinh ra, sự chào đời
    3. Brother /ˈbrʌðər/(noun): Anh/em trai
    4. Brother-in-law: anh/em rể
    5. Close/kloʊs/ (adjective): Gần gũi, gắn bó
    6. Cousin /ˈkʌzən/(noun): Anh chị em họ
    7. Daughter/ˈdɔtər/ (noun): Con gái
    8. Daughter-in-law: con dâu
    9. Divorce/dɪˈvɔrs/ (verb) – (noun): Li hôn, li dị
    10. Ex-wife /ɛks-waɪf/(noun): Vợ cũ
    11. Father/ˈfɑðər/ (noun): Cha/Bố
    12. Father-in-law: bố chồng/bố vợ
    13. Goddaughter: con gái đỡ đầu
    14. Godfather: bố đỡ đầu
    15. Godmother: mẹ đỡ đầu
    16. Godson: con trai đỡ đầu
    17. Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/(noun): Ông bà
    18. Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
    19. Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
    20. Husband /ˈhʌzbənd/(noun): Người chồng
    21. Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/(noun): Con cái
    22. Marry /ˈmɛri/(verb): Cưới
    23. Mother/ˈmʌðər/ (noun): Mẹ
    24. Mother-in-law/ˈmʌðərɪnˌlɔ/ (noun): Mẹ chồng
    25. Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
    26. Niece/Nephew /nis/ – /ˈnɛfju/(noun): Cháu trai/Cháu gái (con của anh/chị/em)
    27. Parents /ˈpɛrənts/(noun): Cha mẹ, phụ huynh
    28. Pregnant /ˈprɛgnənt/(adjective): Mang thai
    29. Relative/ˈrɛlətɪv/ (noun): Họ hàng
    30. Sibling/ˈsɪblɪŋ/ (noun): Anh chị em
    31. Sister/ˈsɪstər/ (noun): Chị em gái
    32. Sister-in-law: chị/em dâu
    33. Son/sʌn/ (noun): Con trai
    34. Son-in-law: con rể
    35. Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế
    36. Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
    37. Stepfather: bố dượng
    38. Step-mom /stɛp-mɑm/(noun): Mẹ kế, dì ghẻ
    39. Stepmother: mẹ kế
    40. Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
    41. Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
    42. Uncle /ˈʌŋkəl/(noun): Người chú/cậu/bác
    43. Wife /waɪf/(noun): Người vợ

    Chủ đề 15: Các mối quan hệ (Relationships)

    1. A circle of friend: một nhóm bạn
    2. Acquaintance /əˈkweɪntəns/ (noun): Người quen
    3. Acquaintance/əˈkweɪn.təns/: người quen
    4. Argue (verb) /ˈɑrgju/ : Tranh cãi, tranh luận
    5. Boss/bɑs/  (noun): Sếp, cấp trên
    6. Boyfriend/Girlfriend/ˈbɔɪˌfrɛnd/ – /ˈgɜrlˌfrɛnd/ (noun): Bạn trai/Bạn gái
    7. Break up /breɪk ʌp/ (phrasal verb): Chia tay
    8. Classmate/ˈklɑːs.meɪt/: bạn cùng lớp
    9. Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp
    10. Companion:/kəmˈpæn.jən/: bạn đồng hành
    11. Conflict /ˈkɑnflɪkt/ (noun) – (verb): Bất đồng, xung đột
    12. Couple/ˈkʌpəl/ (noun): Cặp đôi
    13. Customer /ˈkʌstəmər/ (noun): Khách hàng
    14. Date /deɪt/ (noun) – (verb): Cuộc hẹn hò, Hẹn hò
    15. Emulate/ˈem.jə.leɪt/: cạnh tranh với ai đó
    16. Enemy /ˈɛnəmi/ (noun): Kẻ thù
    17. Friend/frɛnd/ (noun): Bạn bè
    18. Friendship /ˈfrɛndʃɪp/ (noun): Tình bạn
    19. Good/close/best friend/mate: bạn tốt
    20. Hate/heɪt/ (verb): Ghét bỏ, căm ghé
    21. Interact/ˌɪn.təˈrækt/: tương tác
    22. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ (verb): Giới thiệu
    23. Love /lʌv/ (verb): Yêu – (noun): Tình yêu
    24. Meet/mit/ (verb): Gặp gỡ, gặp mặt
    25. Nemesis/ˈnem.ə.sɪs/: báo ứng
    26. On-off relationship: bạn bình thường
    27. Rival/ˈraɪ.vəl/: đối thủ
    28. Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/: bạn cùng trường
    29. Soul mate: bạn tri kỷ

    Chủ đề 16. Facebook:

    1. Account setting: thiết lập tài khoản
    2. Activity log: lịch sử đăng nhập
    3. Archive: lưu trữ
    4. Cover photo: ảnh bìa
    5. Event: sự kiện
    6. Facebook users: người dùng Facebook
    7. Friend Requests: lời mời kết bạn
    8. Group: hội, nhóm
    9. Hide: ẩn
    10. Information: thông tin
    11. Message: tin nhắn
    12. Notification: thông báo
    13. Offline: ngoại tuyến
    14. Online: trực tuyến
    15. Page: fanpage
    16. Photos: hình ảnh
    17. Privacy setting: thiết lập cá nhân
    18. Profile Picture / Avatar: ảnh đại diện
    19. Profile: hồ sơ người dùng
    20. Rate: đánh giá
    21. React: phản ứng
    22. Recent: gần đây
    23. Review: nhận xét
    24. Social network: mạng xã hội
    25. Status: trạng thái
    26. Timeline: thời gian biểu cho tài khoản Facebook cá nhân
    27. Video: video

    4. Từ vựng về các hoạt động trên Facebook:

    1. Add friends: thêm bạn bè
    2. Block: chặn
    3. Comment: bình luận, lời bình luận
    4. Communicate with: giao tiếp với
    5. Confirm: xác nhận
    6. Create: tạo (fanpage, nhóm, post)
    7. Delete: xóa
    8. Find friends: tìm bạn
    9. Follow: theo dõi
    10. Interact with: tương tác với
    11. Join a group: Tham gia một nhóm
    12. Keep in touch with: giữ liên lạc với
    13. Like: thích
    14. Log in: đăng nhập
    15. Log out: đăng xuất
    16. Post: đăng (v), bài đăng (n)
    17. Reply: trả lời, phản hồi
    18. Report: báo cáo
    19. Search: tìm kiếm
    20. Share: chia sẻ
    21. Spam (Stupid Pointless Annoying Messages): là những nội dung gây phiền toái
    22. Stay in contact with: giữ liên lạc với
    23. Tag: gắn thẻ
    24. Unfriend: hủy kết bạn
    25. Update: cập nhật
    26. Upload a picture: tải lên một hình ảnh
    27. View all: xem tất cả

    5. Sự vật xung quanh

    su-vat-xung-quanh

    Chủ đề 17: Trang phục (Clothing)

    1.  Helmet /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm
    2. Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồi
    3. Accessories/ækˈsɛsəriz/ (noun): Phụ kiện
    4. Anorak: áo khoác có mũ
    5.  Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/ mũ len trùm đầu và cổ
    6. Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ mũ lưỡi trai
    7.  Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ nón lưỡi trai
    8. Belt/bɛlt/ (noun): Thắt lưng
    9. Beret /bəˈreɪ/ mũ nồi
    10. Blouse/blaʊs/ (noun): Áo sơ mi (phụ nữ)
    11. Boot/but/ (noun): Ủng, bốt
    12.  Boots /buːts/ bốt
    13.  Bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa
    14.  Boxer shorts: quần đùi
    15. Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/ mũ tai bèo
    16.  Cardigan: áo len cài đằng trước
    17. Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế thô
    18. Clog /klɔg/ guốc
    19. Coat/koʊt/ (noun): Áo khoác (độ dài qua thắt lưng)
    20.  Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/ mũ thợ săn
    21. Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
    22. Dress/drɛs/ (noun): Váy liền
    23.  Fedora /fəˈdɔː.rə/ mũ phớt mềm
    24. Fit /fɪt/(verb): Vừa vặn, phù hợp
    25. Flat cap /ˌflæt ˈkæp/ mũ lưỡi trai
    26. Glasses/ˈglæsəz/ (noun): Mắt kính, cặp kính
    27. Glove /glʌv/(noun): Găng tay
    28. Handbag /ˈhændˌbæg/(noun): Túi xách
    29.  Hard hat /ˈhɑːd hæt/ mũ bảo hộ
    30.  Hat /hæt/ mũ
    31. Jacket/ˈʤækət/ (noun): Áo khoác (dài tới thắt lưng)
    32. Jeans /ʤinz/(noun): Quần jean
    33.  Jumper: áo len
    34.  Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót
    35.  Loafer /‘loufə/ giày lười
    36.  Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca
    37.  Monk /mʌɳk/ giày quai thầy tu
    38.  Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/ mũ tốt nghiệp
    39. Pants /Pænts/(noun): Quần dài (Anh Mỹ)
    40. Pullover: áo len chui đầu
    41. Pyjama/pəˈjäməz/ (noun): Quần áo ngủ, pijama
    42.  Sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan
    43. Scarf /skɑrf/(noun): Khăn quàng cổ
    44. Shirt/ʃɜrt/ (noun): Áo sơ mi
    45. Shoes/ʃuz/ (noun): Đôi giày
    46. Short/ʃɔrt/ (noun): Quần sooc
    47. Size /saɪz/(noun): Kích cỡ quần áo
    48. Skirt /skɜrt/(noun): Chân váy
    49.  Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao
    50. Snapback /snæp¸bæk / mũ lưỡi trai phẳng
    51. Sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
    52. Socks/sɑks/ (noun): Tất
    53.  Stilettos /stɪˈletoʊ/ giày gót nhọn
    54. Suit/sut/ (noun): Bộ com lê
    55. Sweater /ˈswɛtər/(noun): Áo Len
    56. Sweater: áo len
    57. Swimsuit /ˈswɪmˌsut/(noun): Đồ bơi
    58. Tie/taɪ/ (noun): Cà vạt
    59. Top hat /tɒp hæt/ mũ chóp cao
    60. Top: áo
    61. Trousers/ˈtraʊzərz/ (noun): Quần dài (Anh Anh)
    62. Wedge boot /uh bu:t/ giầy đế xuồng
    63. Wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su

    Chủ đề 18: vũ khí (weapons)

    Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Vũ Khí

    1. Armor /ˌɑːrmər/: áo giáp
    2. Armored vehicle /ˈɑːrmərdˈviːhɪkl/: xe bọc thép
    3. Arrow /ˈærəʊ/: mũi tên
    4. Artillery attack /ɑːrˈtɪləri əˈtæk/: pháo kích
    5. Axe /æks/: rìu
    6. Bayonet /ˈbeɪənət/: lưỡi lê
    7. Biological weapon /ˌbaɪəˈlɑːdʒɪklˈwepən/: vũ khí sinh học
    8. Bomb /bɑːm/: bom
    9. Bow /bəʊ/: cung tên
    10. Bullet /ˈbʊlɪt/: viên đạn
    11. Canon /ˈkænən/: đại bác
    12. Chain /tʃeɪn/: dây xích
    13. Crossbow /ˈkrɔːsbəʊ/: nỏ
    14. Dart /dɑːrt/: phi tiêu
    15. Explosive /ɪkˈspləʊzɪv/: chất nổ
    16. Fighter jet /ˈfaɪtər dʒet/: máy bay chiến đấu
    17. Grenade /ɡrəˈneɪd/: lựu đạn
    18. Guided missile /ˌɡaɪdɪd ˈmɪsl/: tên lửa đạn đạo
    19. Halberd /ˈhælbərd/: kích
    20. Hammer /ˈhæmər/: búa
    21. Handcuffs /ˈhændkʌfs/: còng
    22. Handgun /ˈhændɡʌn/: súng ngắn
    23. Horse chopping saber /hɔːrsˈtʃɑːpɪŋˈseɪbər/: mã tấu
    24. Knife /naɪf/: dao
    25. Lethal weapon /ˈliːθlˈwepən/: vũ khí chết người
    26. Machete /məˈʃeti/: mác
    27. Machine gun /məˈʃiːn ɡʌn/: súng liên thanh
    28. Mass-destruction weapon /mæs dɪˈstrʌkʃnˈwepən/: vũ khí hủy diệt hàng loạt
    29. Mine /maɪn/: mìn
    30. Missile /ˈmɪsl/: tên lửa
    31. Nuclear bomb /ˈnuːkliər bɑːm/: bom hạt nhân
    32. Nunchaku /nʌn tʃɑːku/: côn nhị khúc
    33. Pepper spray /ˈpepər spreɪ/: bình xịt hơi cay
    34. Poison /ˈpɔɪzn/: thuốc độc
    35. Rake /reɪk/: cây đinh ba
    36. Rifle /ˈraɪfl/: súng trường
    37. Rod /rɑːd/: gậy
    38. Saber /ˈseɪbər/: đao
    39. Scissors /ˈsɪzərz/: kéo
    40. Sickle /ˈsɪkl/: lưỡi liềm
    41. Slingshot /ˈslɪŋʃɑːt/: ná
    42. Spear /spɪr/: cây giáo
    43. Surface to air missile /ˈsɜːfɪs tuː erˈmɪsl/: tên lửa đất đối không
    44. Sword /sɔːrd/: cây kiếm
    45. Taser /ˈteɪzər/: súng bắn điện
    46. Torpedo /tɔːrˈpiːdəʊ/: ngư lôi
    47. Whip /wɪp/: roi da

    Chủ đề 19: Đồ ăn & Thức uống (Foods & Drinks)

    1. Bake /beɪk/(verb): Nướng bánh
    2. Beef/bif/ (noun): Thịt bò
    3. Beer/bɪr/ (noun): Bia
    4. Bitte/ˈbɪtər/r (adjective): Đắng
    5. Boil/bɔɪl/ (verb): Luộc, đun sôi
    6. Bread /brɛd/(noun): Bánh mì
    7. Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Thịt gà
    8. Coffee /ˈkɑfi/(noun): Cà phê
    9. Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adjective): Ngon lành
    10. Drink (verb): Uống
    11. Eat /it/(verb): Ăn
    12. Fast food /fæst fud/(noun): Đồ ăn nhanh
    13. Fresh/frɛʃ/ (adjective): Tươi sống, tươi ngon
    14. Fruit/frut/ (noun): Trái cây
    15. Fry/fraɪ/ (verb): Chiên rán
    16. Grill /grɪl/(verb): Nướng
    17. Herb/ɜrb/ (noun): Thảo mộc
    18. Juice /ʤus/(noun): Nước ép
    19. Liquor/ˈlɪkə/ (noun): Rượu mạnh
    20. Meat /mit/(noun): Thịt
    21. Milk /mɪlk/(noun): Sữa
    22. Pork/pɔrk/ (noun): Thịt lợn
    23. Rice/raɪs/ (noun): Cơm
    24. Salty/ˈsɔlti/ (adjective): Mặn
    25. Sauce /sɔs/(noun): Nước sốt
    26. Seafood /ˈsiˌfud/(noun): Hải sản
    27. Snack /snæk/(noun): Món ăn nhẹ
    28. Soup/sup/ (noun): Món súp, món canh
    29. Sour /ˈsaʊər/(adjective): Chua
    30. Spice /spaɪs/(noun): Gia vị
    31. Spicy /ˈspaɪsi/(adjective): Cay
    32. Steam/stim/ (verb): Hấp
    33. Stir- fry /stɜr- fraɪ/(verb): Xào
    34. Sweet /swit/(adjective): Ngọt
    35. Tasty/ˈteɪsti/ (adjective): Ngon lành
    36. Tea/ti/ (noun): Trà
    37. Vegetable /ˈvɛʤtəbəl/(noun): Rau củ
    38. Wine/waɪn/ (noun): Rượu vang

    Chủ đề 20: Nhà cửa (Houses & Buildings)

    1. Antique shop – /ænˈtiːk.ʃɑːp/: cửa hàng đồ cổ
    2. Antique shop: Cửa hàng đồ cổ
    3. Apartment/Flat/əˈpɑrtmənt/ – /flæt/ (noun): Căn hộ
    4. Architecture/ˈɑrkəˌtɛkʧər/ (noun): Kiến trúc
    5. Baker: Hiệu bánh
    6. Bakery – /ˈbeɪ.kɚ.i/: cửa hàng bánh ngọt
    7. Barbers: Hiệu cắt tóc
    8. Barbershop – /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/: hiệu cắt tóc nam
    9. Beauty salon – /ˈbjuː.t̬i sə ˌlɑːn/: tiệm làm đẹp
    10. Beauty salon: Cửa hàng làm đẹp
    11. Bedroom/ˈbɛˌdrum/ (noun): Phòng ngủ
    12. Big-box store – /ˌbɪɡ.bɑːks ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (general store)
    13. Book club – /ˈbʊk ˌklʌb/: câu lạc bộ sách (bán sách cho thành viên với giá rẻ qua email hoặc đặt trước)
    14. Bookshop – /ˈbʊk.ʃɑːp/: hiệu sách
    15. Bookstall – /ˈbʊk.stɑːl/: cửa hàng sách (quy mô rất nhỏ và bán nhiều loại tạp chí)
    16. Booth – /buːθ/: quán cóc, bốt điện thoại
    17. Bottle shop – /ˈbɑː.t̬əl ˌʃɑːp/: cửa hàng bán rượu bia
    18. Boutique – /buːˈtiːk/: cửa hàng nhỏ bán quần áo, giày dép, …
    19. Bucket shop – /ˈbʌk.ɪt ˌʃɑːp/: đại lý vé máy bay giá rẻ, hoặc tổ chức dịch vụ du lịch giá r
    20. Build /bɪld/(verb): Xây dựng
    21. Builders’ merchant – /ˈbɪl.dɚ.ˈmɝː.tʃənt/: cửa hàng vật liệu xây dựng
    22. Building/ˈbɪldɪŋ/ (noun): Tòa nhà cao tầng
    23. Butcher shop – /ˈbʊtʃ.ərˌʃɑːp/: cửa hàng bán thịt
    24.  Butchers: Cửa hàng bán thịt
    25. Café – /kæfˈeɪ/: quán cà phê
    26. Cash-and-carry – /ˌkæʃ.ənˈker.i/: cửa hàng bán buôn
    27. Chain store – /ˈtʃeɪn ˌstɔːr/: chuỗi cửa hàng
    28. Charity shop – /ˈtʃer.ɪ.t̬i ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đô từ thiện
    29. Chemists or pharmacy: Cửa hàng thuốc
    30. Chip shop – /ˈtʃɪp ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ ăn mang đi (thường là khoai tây chiên, cá chiên…)
    31. Clothes shop: Cửa hàng quần áo
    32. Commissary – /ˈkɑː.mə.seri/: cửa hàng của nhà nước phục vụ cho các đối tượng đặc biệt (như quân nhân)
    33. Construct /kənˈstrʌkt/(verb): Thi công, xây dựng
    34. Convenience store – /kənˈviː.ni.əns ˌstɔːr/: cửa hàng tiện ích
    35. Corner shop – /ˈkɔːr.nɚ ˌʃɑːp/: cửa hàng nhỏ bán đồ ăn và những thứ lặt vặt
    36.  Corner shop (uk): Cửa hàng góc phố (tạp hoá)
    37. Deli – /ˈdel.i/ – quầy bán đồ ăn nhanh
    38. Delicatessen – /ˌdel.ə.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn ngon (thường nhập khẩu từ nước ngoài)
    39. Department store – /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/: trung tâm thương mại cao cấp
    40. Dime store – /daɪm.stɔːr/: cửa hàng bán đồ rẻ tiền
    41. Door /dɔr/(noun): Cánh cửa
    42. Dress shop: Cửa hàng quần áo
    43. Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô
    44. Duty-free – /ˌduː.t̬iˈfriː/: cửa hàng bán đồ miễn thuế
    45.  Electrical shop: Cửa hàng đồ điện
    46. Elevator/Lift/ˈɛləˌveɪtər/ – /lɪft/ (noun): Thang máy
    47. Filling station – /ˈfɪl.ɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: cửa hàng xăng dầu (petrol station)
    48. Flea market:  Chợ trời
    49. Floor/flɔr/ (noun): (1) Tầng; (2) Sàn nhà
    50. Flower shop – /flaʊər ˌʃɑːp/: cửa hàng hoa
    51. Garage – /ɡəˈrɑːʒ/: cửa hàng sửa chữa và bán xe ô t
    52. Garden center – /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: nơi bán các loại hạt giống, cây trồng
    53. Garden/ˈgɑrdən/ (noun): Khu vườn
    54. Gift shop – /ˈɡɪft ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
    55.  Greengrocers: Cửa hàng rau quả
    56. Haberdashery – /ˌhæb.ɚˈdæʃ.ɚ.i/: cửa hàng bán đồ kim chỉ, các dụng cụ may mặc (ở Mỹ: cửa hàng bán đồ lót nam)
    57.  Hairdressers: Cửa hàng uốn tóc
    58. Hardware shop – /ˈhɑːrd.wer.ʃɑːp/: cửa hàng bán các vật dụng kim loại (ironmonger’s)
    59.  Hardware store / ironmonger: Cửa hàng dụng cụ
    60. House /haʊs/(noun): Ngôi nhà
    61. Hypermarket – /ˈhaɪ.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị lớn (megastore)
    62. Junk shop – /ˈdʒʌŋk ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ cũ
    63. Kitchen/ˈkɪʧən/ (noun): Phòng bếp
    64. Laundry – /ˈlɑːn.dri/: cửa hàng giặt ủi
    65. Liquor store – /ˈlɪk.ɚ ˌstɔːr/: quán bán rượu bia mang đi không phục vụ tại quán)
    66. Living room/ˈlɪvɪŋ rum/ (noun): Phòng khách
    67. Market : Chợ
    68.  Newsagents: Quầy bán quần áo
    69. Newsstand – /ˈnuːz.stænd/: sạp báo (paper shop)
    70. Optician: Hiệu kính mắt
    71. Outfitter – /ˈaʊtˌfɪtər/: quầy bán đồ dã ngoại (quần áo, trại…)
    72. Perfumery – /pəˈfjuːm(ə)ri/: cửa hàng bán nước hoa
    73. Petrol station (uk) / gas station (us) => Trạm xăng
    74. Petshop => Hiệu thú nuôi
    75. Pharmacy – /ˈfɑːr.mə.si/: hiệu thuốc
    76. Rapery – /ˈdreɪ.pɚ.i/: cửa hàng đồ may mặc
    77. Real estate/riəl ɪˈsteɪt/ (noun): Bất động sản
    78. Roof /ruf/(noun): Mái nhà
    79. Service center – /ˈsɝː.vɪs.ˈsen.t̬ɚ/: cửa hàng bán đồ phụ tùng
    80. Service station – /ˈsɝː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/: cửa hàng bán xăng, dầu
    81. Shoe repair shop: Cửa hàng sửa chữa giầy dép
    82.  Shoe shop: Cửa hàng giầy
    83. Skyscraper/ˈskaɪˌskreɪpər/ (noun): Nhà chọc trời
    84.  Sports shop:  Cửa hàng đồ thể thao
    85. Stair /stɛr/(noun): Cầu thang
    86.  Stationers: Cửa hàng văn phòng phẩm
    87. Stationery shop – /ˈsteɪ.ʃə.ner.i.ʃɑːp/: cửa hàng văn phòng phẩm
    88. Supermarket – /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị
    89. Sweet shop – /ˈswiːt ˌʃɑːp/: cửa hàng bánh kẹo
    90. Tailors: Hàng may
    91. Tattoo parlour = tattoo studio: Hàng xăm
    92.  Tea shop (uk): Quán trà
    93. Tower/ˈtaʊər/ (noun): Tòa tháp
    94.  Toy shop: Cửa hàng đồ chơi
    95. Villa /ˈvɪlə/(noun): Biệt thự
    96. Yard /jɑrd/(noun): Sân

    Chủ đề 21: Nội thất (furniture):

    1. Air conditional: Điều hòa
    2. Armchair: Ghế có chỗ hai bên để tay
    3. Bariermatting: Thảm chùi chân ở cửa
    4. Bath: Bồn tắm
    5. Bed: Giường thông thường
    6. Bedside table: Bàn bên cạnh giường
    7. Bench: Ghế dài, ghế ngồi ở nghị viện, quan tòa
    8. Bookcase: Tủ sách
    9. Carpet: Thảm thông thường
    10. Chair: Ghế thông thường
    11. Chandelier: Đèn chùm, đèn treo nhiều ngọn
    12. Chest of drawers: Tủ ngăn kéo
    13. Chest: tủ, két
    14. Closet: tủ âm tường
    15. Coat hanger: Móc treo quần áo
    16. Coffee table: Bàn uống nước, bàn cà phê
    17. Couch: Ghế dài giống như giường, ghế trường kỷ
    18. Curtain: Rèm, màn
    19. Cushion: Đệm
    20. Desk / table: Bàn thông thường
    21. Double bed: Giường đôi
    22. Dresser: Tủ thấp có nhiều ngăn kéo (Anh-Anh )
    23. Dressing table: Bàn trang điểm
    24. Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ công việc
    25. Electric fire: Lò sưởi hoạt động bằng điện
    26. Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ
    27. Fireplace: Lò sưởi
    28. Fridge: Cái tủ lạnh
    29. Gas fire: Lò sưởi hoạt động bằng ga
    30. Heater: Bình nóng lạnh
    31. Hoover / Vacuum/ Cleaner: Máy hút bụi
    32. Internet access: Mạng Internet
    33. Locker: tủ nhiều ngăn, có khóa mỗi ngăn
    34. Ottoman: Ghế dài có đệm
    35. Poster: Bức ảnh lớn trong nhà
    36. Radiator: Lò sưởi Cup broad: Tủ đựng bát đũa
    37. Reading lamp: Đèn học
    38. Recliner: Ghế đệm thông minh,để thư giãn,có thể điều chỉnh phần gác chân
    39. Rocking chair: ghế lật đật
    40. Shower: Vòi hoa sen
    41. Side broad:  Tủ ly
    42. Side table: Bàn để sát tường
    43. Single bed: Giường đơn
    44. Sink: bồn rửa
    45. Sofa bed: Giường sofa
    46. Sofa: Ghế tràng kỷ, ghế xô pha
    47. Spin dryer: Máy sấy quần áo
    48. Standing lamp: Đèn để bàn
    49. Stool: Ghế đẩu
    50. Television: Tivi
    51. Wall lamp: Đèn tường
    52. Wardrobe: Tủ đựng quần áo
    53. Window curtain: rèm cửa sổ

    Chủ đề 22: Thể thao (Sports)

    1. Aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
    2. American football: bóng bầu dục
    3. Archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
    4. Athlete /ˈæˌθlit/(noun): Vận động viên
    5. Athletics [æθ’letiks]: điền kinh
    6. Badminton [‘bædmintən]: cầu lông
    7. Badminton/ˈbædˌmɪntən/ (noun): Môn cầu lông
    8. Baseball /beɪs bɔl/(noun): Bóng chày
    9. Baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
    10. Basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
    11. Basketball/ˈbæskətˌbɔl/: Bóng rổ
    12. Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
    13. Beat /bit/(verb): Đánh bại
    14. Bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
    15. Boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
    16. Canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
    17. Champion/ˈʧæmpiən/ (noun): Nhà vô địch
    18. Climbing [‘klaimiη]: leo núi
    19. Coach/koʊʧ/ (noun): Huấn luyện viên
    20. Competition /ˌkɑmpəˈtɪʃən/(noun): Cuộc thi
    21. Competition: cuộc thi đấu
    22. Cricket [‘krikit]: crikê
    23. Cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
    24. Darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
    25. Defeat: đánh bại/thua trận
    26. Diving [‘daiviη]: lặn
    27. Fishing [‘fi∫iη]: câu cá
    28.  Fixture: cuộc thi đấu
    29. Football [‘futbɔ:l]: bóng đá
    30. Football/Soccer/ˈfʊtˌbɔl/ – /ˈsɑkər/ (noun): Môn bóng đá
    31. Game/geɪm/ (noun): Trận đấu, ván đấu (thường dùng cho các môn với các cầu thủ không chuyên)
    32. Golf [gɔlf]: đánh gôn
    33. Gymnastics [,dʒim’næstiks]: tập thể hình
    34. Handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném
    35. Hiking [haik]: đi bộ đường dài
    36. Hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu
    37. Horse racing: đua ngựa
    38. Horse riding: cưỡi ngựa
    39. Hunting [‘hʌntiη]: đi săn
    40. Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
    41. Ice skating: trượt băng
    42. Inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
    43. Jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ
    44. Jogging/ˈʤɑgɪŋ/ (noun): Chạy bộ
    45. Judo [‘dʒu:dou]: võ judo
    46. Karate [kə’rɑ:ti]: võ karate
    47. Karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
    48. Kickboxing: võ đối kháng
    49. Lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt
    50. Martial arts: võ thuật
    51. Match/mæʧ/ (noun): Trận đấu (dùng cho bóng đá, bóng bầu dục, cầu lông,… có 2 cầu thủ/2 đội đối đầu)
    52. Motor racing: đua ô tô
    53. Mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi
    54. Net: lưới
    55. Netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ
    56. Offside: việt vị
    57. Opponent /əˈpoʊnənt/(noun): Đối thủ
    58.  Pass: chuyền bóng
    59. Penalty: phạt đền
    60. Player: cầu thủ
    61. Pool [pu:l]: bi-a
    62. Practice/ˈpræktəs/ (verb): Luyện tập
    63. Referee/ˌrɛfəˈri/ (noun): Trọng tài
    64. Rowing [‘rauiη]: chèo thuyền
    65. Rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục
    66. Running [‘rʌniη]: chạy đua
    67. Running/ˈrʌnɪŋ/ (noun): Chạy bộ
    68. Sailing [‘seiliη]: chèo thuyền
    69. Score/skɔr/ (noun): Điểm số
    70. Scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí
    71. Shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng
    72. Skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván
    73. Skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết
    74. Snooker [‘snu:kə]: bi-a
    75. Snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván
    76. Sporty/ˈspɔrti/ (adjective): Có tính chất thể thao
    77. Squash [skwɔ∫]: bóng quần
    78. Stadium /ˈsteɪdiəm/(noun): Sân vận động
    79. Surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng
    80. Swimming [‘swimiη]: bơi lội
    81. Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (noun): Môn bơi lội
    82. Table tennis: bóng bàn
    83. Team /tim/(noun): Đội
    84. Tennis /ˈtɛnəs/(noun): Môn quần vợt
    85. Ten-pin bowling: bowling
    86. Tournament/ˈtʊrnəmənt/ (noun): Giải đấu
    87. Volleyball /ˈvɑliˌbɔl/(noun): Bóng chuyền
    88. Volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền
    89. Walking: đi bộ
    90. Water polo [‘poulou]: bóng nước
    91. Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
    92. Weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ
    93. Windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm
    94. Wrestling [‘resliη]: môn đấu vật

    Chủ đề 19: Giao thông (Transportation)

    1. Airplane/ɛr pleɪn/ (noun): Máy bay
    2. Airport /ˈɛrˌpɔrt/(noun): Sân bay
    3. Arrival /əˈraɪvəl/(noun): Sự tới nơi, sự cập bến
    4. Bike/baɪk/ (noun): Xe đạp
    5. Boat/boʊt/ (noun): Thuyền
    6. Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng xe buýt
    7. Bus/bʌs/ (noun): Xe buýt
    8. Car/kɑr/ (noun): Xe ô tô
    9. Delay /dɪˈleɪ/(verb): Chậm trễ, trì hoãn (chuyến bay)
    10. Departure/dɪˈpɑrʧər/ (noun): Sự rời đi
    11. Drive/draɪv/ (verb): Lái xe
    12. Get on/get off/gɛt ɑn/ – /gɛt ɔf/: Lên xe/Xuống xe
    13. Motorbike/ˈmoʊtərˌbaɪk/ (noun): Xe máy
    14. Passenger/ˈpæsənʤər/ (noun): Hành khách
    15. Public transportation/ˈpʌblɪk ˌtrænspərˈteɪʃən/ (noun): Phương tiện giao thông công cộng
    16. Ride/raɪd/ (noun): Chuyến đi; (verb): Lái xe máy, cưỡi ngựa
    17. Road/roʊd/ (noun): Con đường
    18. Rush hour /rʌʃ ˈaʊər/(noun): Giờ cao điểm
    19. Ship/ʃɪp/ (noun): Tàu thủy
    20. Station/ˈsteɪʃən/ (noun): Ga (tàu)
    21. Subway/ˈsʌˌbweɪ/ (noun): Tàu điện ngầm
    22. Taxi /ˈtæksi/(noun): Xe taxi
    23. Traffic jam /ˈtræfɪk ʤæm/(noun): Tắc đường, ùn tắc giao thông
    24. Traffic/ˈtræfɪk/ (noun): Giao thông
    25. Train/treɪn/ (noun): Tàu hỏa
    26. Transport /ˈtrænspɔrt/(noun): Sự chuyên chở; (verb): Chuyên chở, vận tải

    Chủ đề 23: Nhà bếp (Kitchen)

    1. Blender /ˈblɛndər/(noun): Máy xay sinh tố
    2. Bowl /boʊl/(noun): Bát, tô
    3. Breakfast /ˈbrɛkfəst/(noun): Bữa sáng
    4. Chopstick /ˈʧɑpˌstɪk/(noun): Đũa
    5. Cup/kʌp/ (noun): Tách, chén
    6. Cupboard /ˈkʌbərd/(noun): Tủ bếp, tủ chạn
    7. Cutting board /ˈkʌtɪŋ bɔrd/(noun): Thớt
    8. Dinner /ˈdɪnər/(noun): Bữa tối
    9. Dish/dɪʃ/ (noun): (1) Cái đĩa; (2) Món ăn
    10. Dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/ (noun): Máy rửa bát
    11. Fire /ˈfaɪər/(noun): Lửa
    12. Fork /fɔrk/(noun): Cái dĩa
    13. Glass /glæs/(noun): Cái ly
    14. Heat/hit/ (noun): Hơi nóng, sức nóng
    15. Knife/naɪf/ (noun): Con dao
    16. Lunch/lʌnʧ/ (noun): Bữa trưa
    17. Microwave oven /ˈmaɪkrəˌweɪv ˈʌvən/(noun): Lò vi sóng
    18. Napkin/ˈnæpkɪn/ (noun): Khăn ăn, giấy ăn
    19. Oven/ˈʌvən/ (noun): Lò nướng
    20. Pan/pæn/ (noun): Cái chảo
    21. Pot/pɑt/ (noun): Nồi
    22. Sink /sɪŋk/(noun): Chậu rửa
    23. Spoon/spun/ (noun): Cái thìa
    24. Stove/stoʊv/ (noun): Bếp ga, bếp lò

    Chủ đề 24: Phòng khách (Living room)

    1. Air conditioner/ɛr kənˈdɪʃənər/ (noun): Máy điều hòa không khí
    2. Armchair/ˈɑrmˌʧɛr/ (noun): Ghế bành
    3. Bookshelf/Bookcase/ˈbʊkˌʃɛlf/ – /ˈbʊkˌkeɪs/ (noun): Giá sách, kệ sách
    4. Carpet /ˈkɑrpət/(noun): Thảm
    5. Chair/ʧɛr/ (noun): Ghế tựa
    6. Clock /klɑk/(noun): Đồng hồ treo tường/để bàn
    7. Curtain/ˈkɜrtən/ (noun): Rèm cửa
    8. Cushion/ˈkʊʃən/ (noun): Gối tựa (trên ghế sofa)
    9. Desk/dɛsk/ (noun): Bàn làm việc
    10. Fan/fæn/ (noun): Cái quạt
    11. Lamp/læmp/ (noun): Đèn bàn
    12. Picture /ˈpɪkʧər/(noun): Bức tranh/ảnh
    13. Remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/(noun): Điều khiển từ xa
    14. Sofa/ˈsoʊfə/ (noun): ghế sofa
    15. Table/ˈteɪbəl/ (noun): Cái bàn
    16. Television/ˈtɛləˌvɪʒən/ (noun): Cái tivi
    17. Vase /vɑz/(noun): Bình hoa, lọ hoa

    Chủ đề 25: Phòng ngủ (Bedroom)

    1. Bed/bɛd/ (noun): Cái giường
    2. Blanket /ˈblæŋkɪt/(noun): Cái chăn
    3. Closet/ˈklɑzət/ (noun): Tủ quần áo
    4. Comfortable/ˈkʌmfərtəbəl/ (adjective): Thoải mái, dễ chịu
    5. Drawer (noun): Ngăn kéo
    6. Dressing table/ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbəl/ (noun): Bàn trang điểm
    7. Mattress (noun): Cái đệm
    8. Mirror (noun): Cái gương
    9. Pillow /ˈpɪloʊ/(noun): Cái gối
    10. Rest /rɛst/(verb): Nghỉ ngơi
    11. Sleep /slip/(verb): Đi ngủ; (noun): Giấc ngủ
    12. Wardrobe/ˈwɔrˌdroʊb/ (noun): Tủ quần áo

    Chủ đề 26: Phòng tắm (Bathroom)

    1. Bathtub/bæθtəb/ (noun): Bồn tắm
    2. Comb /koʊm/(noun): Cái lược; (verb): chải tóc
    3. Conditioner/kənˈdɪʃənər/ (noun): Dầu xả
    4. Detergent /dɪˈtɜrʤənt/(noun): Chất tẩy rửa, bột giặt
    5. Faucet /ˈfɔsət/(noun): Vòi nước
    6. Hair dryer/ˈdraɪər/ (noun): Máy sấy tóc
    7. Hairbrush/’hɜr,brəʃ / (noun): Lược chải tóc
    8. Hanger/ˈhæŋər/ (noun): Mắc quần áo
    9. Laundry /ˈlɔndri/(noun): Quần áo cần giặt, tiệm giặt là
    10. Mop/mɑp/ (noun): Chổi lau nhà; (verb): Lau nhà
    11. Razor/ˈreɪzər/ (noun): Dao cạo râu
    12. Scissor /ˈsɪzər/(noun): Cái kéo
    13. Shampoo /ʃæmˈpu/(noun): Dầu gội đầu
    14. Shave /ʃeɪv/(verb): Cạo râu, cạo lông
    15. Shower/ˈʃaʊər/ (verb): Tắm; (noun): Buồng tắm đứng
    16. Soap/soʊp/ (noun): Xà phòng
    17. Toilet /ˈtɔɪlət/(noun): Nhà vệ sinh
    18. Toilet paper/ˈtɔɪlət ˈpeɪpər/ (noun): Giấy vệ sinh
    19. Toothbrush /ˈtuθbrəʃ/(noun): Bàn chải đánh răng
    20. Toothpaste/ˈtuθˌpeɪst/ (noun): Kem đánh răng
    21. Towel /ˈtaʊəl/(noun): khăn tắm
    22. Trash can /træʃ kæn/(noun): Thùng rác
    23. Washing machine /ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/(noun): Máy giặt

    Chủ đề 27: Thành phố (City)

    1. Bakery /ˈbeɪkəri/(noun): Tiệm bánh
    2. Bank /Bæŋk/(noun): Ngân hàng
    3. Bar /bɑr/(noun): quán bar
    4. Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng xe buýt
    5. Café /kəˈfeɪ/(noun): Quán cà phê
    6. Citizen/ˈsɪtəzən/ (noun): Cư dân thành phố, công dân
    7. City hall /ˈsɪti hɔl/(noun): Tòa thị chính
    8. Court/kɔrt/ (noun): Tòa án
    9. Dwell /dwɛl/(verb): Cư trú, ở tại
    10. Gas station /gæs ˈsteɪʃən/(noun): Trạm xăng
    11. Grocery store/ˈgroʊsəri stɔr/ (noun): Cửa hàng tạp hóa
    12. Hotel/hoʊˈtɛl/ (noun): Khách sạn
    13. Library /ˈlaɪˌbrɛri/(noun): Thư viện
    14. Movie theater/Cinema /ˈmuvi ˈθiətər/ – /ˈsɪnəmə/(noun): Rạp chiếu phim
    15. Museum/mjuˈziəm/ (noun): Bảo tàng
    16. Park /pɑrk/(noun): Công viên; (verb): Đỗ (xe)
    17. Parking lot/ˈpɑrkɪŋ lɑt/ (noun): Bãi đỗ xe
    18. Police station /pəˈlis ˈsteɪʃən/(noun): Đồn cảnh sát
    19. Post office/poʊst ˈɔfəs/ (noun): Bưu điện
    20. Restaurant/ˈrɛstəˌrɑnt/ (noun): Nhà hàng
    21. Road/roʊd/ (noun): Con đường
    22. Shopping mall /ˈʃɑpɪŋ mɔl/(noun): Trung tâm thương mại
    23. Store/stɔr/ (noun): Cửa hàng
    24. Street/strit/ (noun): Phố
    25. Supermarket /ˈsupərˌmɑrkɪt/(noun): Siêu thị

    6. Cuộc sống thường ngày

    cuong-song-hang-ngay

    Chủ đề 28: Giáo dục (Education)

    1. Biology/baɪˈɑləʤi/ (noun): Sinh học
    2. Calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/ (noun): Máy tính cầm tay
    3. Chemistry/ˈkɛmɪstri/ (noun): Hóa học
    4. Class/Klæs/ (noun): Lớp học
    5. College /ˈkɑlɪʤ/(noun): Trường cao đẳng
    6. Computer science/kəmˈpjutər ˈsaɪəns/ (noun): Tin học
    7. Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy tính
    8. Degree /dɪˈgri/(noun): Bằng
    9. Eraser/ɪˈreɪsər/ (noun): Cục tẩy
    10. Exam/ɪgˈzæm/ (noun): Bài thi
    11. Final exam/ˈfaɪnəl ɪgˈzæm/: Bài thi cuối kì
    12. Geography /ʤiˈɑgrəfi/(noun): Địa lý
    13. Graduate /ˈgræʤuɪt/(verb): Tốt nghiệp
    14. High school /haɪ skul/(noun): Trường trung học phổ thông
    15. History /ˈhɪstəri/(noun): Môn lịch sử, lịch sử
    16. Kindergarten/ˈkɪndərˌgɑrtən/ (noun): Trường mầm non, mẫu giáo
    17. Laboratory/Lab/ˈlæbrəˌtɔri/ – /læb/ (noun): Phòng thí nghiệm
    18. Learn/lɜrn/ (verb): Học hỏi
    19. Lecture /ˈlɛkʧər/(noun): Bài giảng
    20. Lecturer /ˈlɛkʧərər/(noun): Giảng viên
    21. Literature /ˈlɪtərəʧər/(noun): Văn học
    22. Mathematics/Maths /ˌmæθəˈmætɪks/ – /mæθ/(noun): Toán học
    23. Mid-term exam/mɪd-tɜrm ɪgˈzæm/: Bài thi giữa kì
    24. Notebook/ˈnoʊtˌbʊk/ (noun): Quyển vở, quyển sổ
    25. Pen/pɛn/ (noun): Bút mực, bút bi
    26. Pencil/ˈpɛnsəl/ (noun): Bút chì
    27. Period /ˈpɪriəd/(noun): Tiết học
    28. Physical education/ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/: Môn thể dục
    29. Physics /ˈfɪzɪks/(noun): Môn vật lí
    30. Primary school /ˈpraɪˌmɛri skul/(noun): Trường tiểu học
    31. Principal /ˈprɪnsəpəl/(noun): Hiệu trưởng
    32. Professor/prəˈfɛsər/ (noun): Giáo sư
    33. Ruler /ˈrulər/(noun): Thước kẻ
    34. School year /skul jɪr/(noun): Năm học
    35. School/skul/ (noun): Trường học
    36. Secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/(noun): Trường trung học cơ sở
    37. Semester /səˈmɛstər/(noun): Học kì
    38. Student /ˈstudənt/(noun): Học sinh, sinh viên
    39. Study (verb): Học tập
    40. Subject /ˈsʌbʤɪkt/(noun): Môn học
    41. Teacher/ˈtiʧər/ (noun): Giáo viên
    42. Test/tɛst/ (noun): Bài kiểm tra
    43. Textbook/ˈtɛkstˌbʊk/ (noun): Sách giáo khoa
    44. Uniform /ˈjunəˌfɔrm/(noun): Đồng phục
    45. University/ˌjunəˈvɜrsəti/ (noun): Trường đại học

    Chủ đề 29: Sức khỏe (Health)

    1. Ache /eɪk/(noun): Cơn đau; (verb): Đau
    2. Backache/ˈbæˌkeɪk/ (noun): Đau lưng
    3. Bandage/ˈbændɪʤ/ (noun): Băng cá nhân
    4. Bleed/blid/ (verb): Chảy máu
    5. Broken arm/ˈbroʊkən ɑrm/: Gãy tay
    6. Broken leg/ˈbroʊkən lɛg/: Gãy chân
    7. Broken/ˈbroʊkən/ (adjective): Gãy
    8. Bruise /bruz/(noun): Vết bầm tím
    9. Clinic/ˈklɪnɪk/ (noun): Phòng khám
    10. Cold /koʊld/(noun): Cảm lạnh
    11. Cure/kjʊr/ (verb): Chữa trị; (noun): Cách chữa trị
    12. Diet/ˈdaɪət/ (noun): Chế độ ăn uống, ăn kiêng
    13. Disease /dɪˈziz/(noun): Căn bệnh
    14. Disorder/dɪˈsɔrdər/ (noun): Chứng rối loạn
    15. Dizzy/ˈdɪzi/ (adjective): Hoa mắt chóng mặt
    16. Doctor/ˈdɑktər/ (noun): Bác sĩ
    17. Fever/ˈfivər/ (noun): Cơn sốt
    18. Flu/flu/ (noun): Bệnh cảm cúm
    19. Hea/hill/(verb): Chữa lành, lành lại
    20. Headache /ˈhɛˌdeɪk/(noun): Đau đầu
    21. Healthy /ˈhɛlθi/(adjective): Lành mạnh, tốt cho sức khỏe
    22. Hospital/ˈhɑˌspɪtəl/ (noun): Bệnh viện
    23. Ill/ɪl/ (adjective): Bị ốm
    24. Illness/ˈɪlnəs/ (noun): Căn bệnh
    25. Medicine/Drug/ˈmɛdəsən/ – /drʌg/ (noun): Thuốc
    26. Nurse /nɜrs/(noun): Y tá
    27. Obesity /oʊˈbisəti/(noun): Bệnh béo phì
    28. Patient/ˈpeɪʃənt/ (noun): Bệnh nhân
    29. Pharmacy/Drug store/ˈfɑrməsi/ – /drʌg stɔr/: Nhà thuốc
    30. Pill /pɪl/(noun): Viên thuốc
    31. Sick/sɪk/ (adjective): Bị ốm
    32. Stomach Ache/ˈstʌmək–eɪk / (noun): Đau bụng, đau dạ dày
    33. Surgery/ˈsɜrʤəri/ (noun): Ca phẫu thuật
    34. Toothache/tuθ–eɪk / (noun): Đau răng
    35. Wound/wund/ (noun): Vết thương

    Chủ đề 30: Sở thích (Hobbies)

    1. Activity/ækˈtɪvɪti/ (noun): Hoạt động
    2. Baking/beɪk/ (noun): Nướng bánh
    3. Ballet/bæˈleɪ/ (noun): Múa ba lê
    4. Chess /ʧɛs/(noun): Cờ vua
    5. Collect/kəˈlɛkt/ (verb): Sưu tầm, thu thập
    6. Cook /kʊk/(verb): Nấu nướng
    7. Dance – /dæns/: Nhảy
    8. Dance /dæns/(verb): Nhảy múa
    9. Fishing /’fɪʃɪŋ/(noun): Câu cá
    10.  Gardening – /ˈɡɑːr.dən/: Làm vườn
    11. Gardening/ˈgɑrdəɪŋ/ (noun): Làm vườn
    12.  Go for a walk – /gəʊ fɔːr ə wɔːk/: Đi dạo
    13. Go partying – /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/: Đi dự tiệc
    14. Go shopping – /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/: Đi mua sắm
    15. Go swimming – /gəʊ ˈswɪmɪŋ/: Đi bơi
    16. Go to gym – /gəʊ tuː ʤɪm/: Đi tập thể hình
    17. Go to the pub – /gəʊ tuː ðə pʌb/: Đến quán bia, rượu
    18. Hang out with friends – /hæŋ/: Đi chơi với bạn
    19. Hobby/ˈhɑbi/ (noun): Sở thích
    20.  Jogging – /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/: Chạy bộ
    21. Knitting /’nɪtɪŋ/(noun): Đan len
    22. Leisure/Free time /ˈlɛʒər/ – /fri taɪm/(noun): Thời gian rảnh
    23. Listen to music – /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/: Nghe nhạc
    24. Listening + to music/ˈlɪsənɪŋ/ + tu ˈmjuzɪk: Nghe nhạc
    25. Mountaineering – /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/: Đi leo núi
    26. Musical instrument/ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt/ (noun): Nhạc cụ
    27.  Play sports – /pleɪ spɔːts/: Chơi thể thao
    28. Read books – /ri:d bʊks/: Đọc sách
    29. Reading/ridɪŋ/ (noun): Đọc sách
    30. Relax/rɪˈlæks/ (verb): Thư giãn
    31. Sewing/soʊɪŋ/ (noun): May vá
    32.  Sing – /sɪŋ/: Hát
    33.  Sleep – /slip/: Ngủ
    34.  Surf net – /sɜːf nɛt/: Lướt net
    35. Take photographs – /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/: Chụp ảnh
    36. Travel – /ˈtræv.əl/: Du lịch
    37. Watching + TV/movie/wɑʧɪŋ/ + ˈtiˈvi/ˈmuvi (verb): Xem TV/phim

    Chủ đề 31: Mua sắm (Shopping)

    1. Afford/əˈfɔrd/ (verb): Có khả năng chi trả
    2. Affordable /əˈfɔrdəbəl/(adjective): Giá cả hợp lí, phải chăng
    3. Aisle /aɪl/: lối đi giữa các dãy hàng
    4. Bargain/ˈbɑrgən/ (verb): Trả giá, mặc cả
    5. Basket /ˈbæskɪt/: cái rổ, cái giỏ, cái thúng
    6. Basket/ˈbæskət/ (noun): Giỏ hàng
    7. Bookstore /ˈbʊkˌstɔr/(noun): Hiệu sách
    8. Cart/kɑrt/ (noun): Xe đẩy trong siêu thị
    9. Cash /kæʃ/: tiền mặt
    10. Cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân
    11. Cashier/kæˈʃɪr/ (noun): Nhân viên thu ngân
    12. Cheap/ʧip/ (adjective): Rẻ
    13. Clerk/klɜrk/ (noun): Nhân viên bán hàng
    14. Clothing shop/Boutique /ˈkloʊðɪŋ ʃɑp/ – /buˈtik/(noun): Cửa hàng quần áo, thời trang
    15. Complain /kəmˈpleɪn/(verb): Phàn nàn
    16. Complaint /kəmˈpleɪnt/: lời phàn nàn
    17. Convenience store/kənˈvinjəns stɔr/ (noun): Cửa hàng tiện lợi
    18. Counter /ˈkaʊntər/: quầy
    19. Credit card /ˈkredɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng
    20. Credit card /ˈkrɛdət kɑrd/(noun): Thẻ tín dụng
    21. Customer/ˈkʌstəmər/ (noun): Khách hàng
    22. Discount /dɪˈskaʊnt/(noun): Ưu đãi, giảm giá
    23. Discount /ˈdɪskaʊnt/: chiết khấu
    24. Expensive /ɪkˈspɛnsɪv/(adjective): Đắt đỏ
    25. Fitting room /ˈfɪtɪŋ ruːm/: phòng thay đồ
    26. In stock /ɪn stɑːk/: còn hàng
    27. Mall/Department store/mɔl/ – /dɪˈpɑrtmənt stɔr/ (noun): Trung tâm thương mại
    28. Manager /ˈmænɪdʒər/: quản lí cửa hàng
    29.  Out of stock /aʊt əv stɑːk/: hết hàng
    30. Out of stock/aʊt ʌv stɑk/: Hết hàng, cháy hàng
    31. Price /praɪs/(noun): Giá cả
    32. Price /praɪs/: giá
    33. Purse /pɜːrs/: ví phụ nữ
    34. Queue /kjuː/: xếp hàng
    35. Receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên nhận
    36. Receipt /rɪˈsit/(noun): Hóa đơn
    37. Refund /ˈriːfʌnd/: hoàn tiền
    38. Refund /ˈriˌfʌnd/(verb): Hoàn lại tiền; (noun): sự hoàn tiền
    39. Sale /seɪl/: giảm giá
    40. Salon /səˈlɑn/(noun): salon làm đẹp
    41. Shelf /ʃelf/: kệ, ngăn, giá
    42. Shop assistant /ˈʃɑːp əsɪstənt/: nhân viên bán hàng
    43. Shop window /ˌʃɑːp ˈwɪndoʊ/: cửa kính trưng bày hàng
    44. Shop/ʃɑp/ (noun): Cửa hàng
    45. Shopping bag /ˈʃɑːpɪŋ bæɡ/: túi mua hàng
    46. Shopping list /ˈʃɑːpɪŋ lɪst/: danh sách các món đồ cần mua
    47. Special offer /ˈspeʃlˈɔːfər/: ưu đãi đặc biệt
    48. Stock/stɑk/ (noun): Hàng hóa trong kho
    49. Stockroom /ˈstɑːkruːm/: kho chứa hàng
    50. Store/stɔr/ (noun): Cửa hàng
    51.  To buy /tu baɪ/: mua
    52.  To go shopping /tu ɡoʊˈʃɑːpɪŋ/: đi mua sắm
    53. To order /tuˈɔːrdər/: đặt hàng
    54. To sell /tu sel/: bán
    55. Trolley /ˈtrɑːli/: xe đẩy hàng
    56. Wallet /ˈwɑːlɪt/: ví tiền
    57. Wallet/Purse/ˈwɔlət/ – /pɜrs/ (noun): Ví

    Chủ đề 32: Du lịch (Traveling)

    1. Accommodation /əˌkɑməˈdeɪʃən/(noun): Chỗ ở, điều kiện ăn ở
    2. Adventure /ædˈvɛnʧər/(noun): Cuộc khám phá
    3. Attraction/əˈtrækʃən/ (noun): Sự hấp dẫn, thu hút
    4. Backpack /ˈbækˌpæk/(noun): Ba lô
    5. Coach /kəʊtʃ/ hoặc /koʊtʃ/ (n): xe buýt chạy đường dài
    6. Cruise /kruːz/ (n): chuyến đi (bằng tàu thuỷ)
    7. Custom/ˈkʌstəm/ (noun): Phong tục tập quán
    8. Destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ (n): điểm đến
    9. Destination/ˌdɛstəˈneɪʃən/ (noun): Điểm đến
    10. Explore /ɪkˈsplɔr/(verb): Khám phá
    11. Ferry /ˈfer.i/ (n): phà; bến phà
    12. Flight attendant /əˈtɛndənt/(noun): Tiếp viên hàng không
    13. Flight/flaɪt/ (noun): Chuyến bay
    14. Harbour /ˈhɑː.bər/ hoặc /ˈhɑːr.bɚ/ (n): bến tàu, cảng
    15. Journey (/ˈʤɜrni/noun): Hành trình
    16. Map /mæp/(noun): Bản đồ
    17. Memorable/ˈmɛmərəbəl/ (adjective): Đáng nhớ
    18. Memory/ˈmɛməri/ (noun): Kỉ niệm
    19. Passport /ˈpɑːs.pɔːt/ hoặc /ˈpæs.pɔːrt/ (n): hộ chiếu
    20. Passport/ˈpæˌspɔrt/ (noun): Hộ chiếu
    21. Platform /ˈplæt.fɔːm/ (n): Thềm ga, sân ga (xe lửa), bậc lên xuống (xe búyt)
    22. Public transport (n phr): phương tiện giao thông công cộng
    23. Resort /rɪˈzɔːt/ hoặc /rɪˈzɔːrt/ (n): nơi nghỉ, khu nghỉ dưỡng
    24. Sightseeing /ˈsaɪtˈsiɪŋ/(noun): Tham quan
    25. Souvenir/ˌsuvəˈnɪr/ (noun): Quà lưu niệm
    26. Suitcase /ˈsutˌkeɪs/(noun): Va li
    27. Ticket/ˈtɪkət/ (noun): Vé (máy bay, tàu hỏa,…)
    28. Tour guide /tʊr gaɪd/(noun): Hướng dẫn viên du lịch
    29. Tour/tʊr/ (noun): Chuyến du lịch
    30. Tourist /ˈtʊrəst/(noun): Khách du lịch
    31. Travel/ˈtrævəl/ (verb): Đi du lịch
    32. Trip /trɪp/(noun): Chuyến đi
    33. Vacation/veɪˈkeɪʃən/ (noun): Kì nghỉ

    Chủ đề 33: Phương tiện giao thông (transport):

    1. A three-wheeler /ə θriː-ˈwiːlər/: xe ba bánh
    2. Ambulance /ˈæmbjələns/: xe cứu thương
    3. Bicycle /ˈbaɪsɪkl/: xe đạp
    4. Bulldozer /ˈbʊldoʊzər/: xe ủi
    5. Bus /bʌs/: xe buýt
    6. Camel /ˈkæml/: lạc là
    7. Canoe /kəˈnuː/: xuồng
    8. Car /kɑːr/: xe hơi
    9. Caravan /ˈkærəvæn/: nhà lưu động
    10. Cargo ship /ˈkɑːrɡoʊ ʃɪp/: tàu chở hàng
    11. Concrete mixer truck /ˈkɑːŋkriːtˈmɪksərtrʌk/: xe trộn bê tông
    12. Crane truck /kreɪn trʌk/: xe cần cẩu
    13. Cruise ship /kruːz ʃɪp/: tàu du lịch
    14. Donkey /ˈdɑːŋki/: con lừa
    15. Dump truck /ˈdʌmp trʌk/: xe chở cát
    16. Ferry /ˈferi/: phà
    17. Fire truck /ˈfaɪər trʌk/: xe cứu hỏa
    18. Helicopter /ˈhelɪkɑːptər/: máy bay trực thăng
    19. Horse /hɔːrs/: ngựa
    20. Horse-drawn carriage /hɔːrs – drɔːn ˈkærɪdʒ/: xe ngựa kéo
    21. Hot-air balloon /ˌhɑːt ˈer bəluːn/: khinh khí cầu
    22. Jet /dʒet/: máy bay phản lực
    23. Litter = sedan chair /ˈlɪtər/ = /sɪˈdæn tʃer/: cái kiệu
    24. Motor canoe /ˈmoʊtər kəˈnuː/: xuồng máy
    25. Motorbike /ˈmoʊtərbaɪk/: xe máy
    26. Ox wagon /ɑːksˈwæɡən/: xe bò
    27. Propeller plane /prəˈpelər pleɪn/: máy bay xài động cơ cánh quạt
    28. Rocket /ˈrɑːkɪt/: tên lửa
    29. Sailboat /ˈseɪlboʊt/: thuyền buồm
    30. Scooter /ˈskuːtər/: xe tay ga
    31. Snow plough truck /snoʊ plaʊ trʌk/: xe ủi tuyết
    32. Snow sled /snoʊ slɛd/: ván trượt tuyết
    33. Submarine /ˈsʌbməriːn/: tàu ngầm
    34. Tank truck /tæŋk trʌk/: xe bồn (chở chất lỏng)
    35. Train /treɪn/: xe lửa
    36. Tram /træm/: tàu điện trên mặt đất
    37. Truck /trʌk/: xe tải
    38. Vietnamese tricycle /ˌvjetnəˈmiːzˈtraɪsɪkl/: xe xích lô
    39. Wheelchair /ˈwiːltʃer/: xe lăn

    Chủ đề 34: Ngày & Giờ (Dates & time)

    1. Afternoon/ˌæftərˈnun/ (noun): Buổi chiều
    2. April/ˈeɪprəl/: Tháng Tư
    3. August/ˈɑgəst/: Tháng Tám
    4. Calendar /ˈkæləndər/(noun): Lịch
    5. Century/ˈsɛnʧəri/ (noun): Thế kỉ
    6. Date /deɪt/ (noun): Ngày (thường chỉ ngày trong tháng)
    7. Day/deɪ/ (noun): Ngày (thường chỉ ngày trong tuần)
    8. Decade/dɛˈkeɪd/ (noun): Thập kỉ
    9. December/dɪˈsɛmbər/: Tháng Mười hai
    10. Evening /ˈivnɪŋ/(noun): Buổi tối
    11. Fall/Autumn /fɔl/ – /ˈɔtəm/(noun): Mùa thu
    12. February/fɛbruˌɛri/: Tháng Hai
    13. Frida/ˈfraɪdi/y: Thứ Sáu
    14. Hour /ˈaʊər/(noun): Giờ, tiếng
    15. January/ˈʤænjuˌɛri/: Tháng Một
    16. July/ˌʤuˈlaɪ/: Tháng Bảy
    17. June/ʤun/: Tháng Sáu
    18. March/mɑrʧ/: Tháng Ba
    19. May/meɪ/: Tháng Năm
    20. Minute /ˈmɪnət/(noun): Phút
    21. Monday/ˈmʌndi/: Thứ Hai
    22. Month/mʌnθ/ (noun): Tháng
    23. Morning/ˈmɔrnɪŋ/ (noun): Buổi sáng
    24. Night (noun): Buổi đêm
    25. Noon (noun): Buổi trưa
    26. November/noʊˈvɛmbər/: Tháng Mười một
    27. October/ɑkˈtoʊbər/: Tháng Mười
    28. Quarter /ˈkwɔrtər/(noun): Quý
    29. Saturday/ˈsætərdi/: Thứ Bảy
    30. Season /ˈsizən/(noun): Mùa
    31. Second/ˈsɛkənd/ (noun): Giây
    32. September/sɛpˈtɛmbər/: Tháng Chín
    33. Spring/sprɪŋ/ (noun): Mùa xuân
    34. Summer /ˈsʌmər/(noun): Mùa hè
    35. Sunday/ˈsʌnˌdeɪ/: Chủ nhật
    36. Thursday/ˈθɜrzˌdeɪ/: Thứ Năm
    37. Time/taɪm/ (noun): Thời gian
    38. Tuesday/ˈtuzdi/: Thứ Ba
    39. Watch/wɑʧ/ (noun): Đồng hồ đeo tay
    40. Wednesday/ˈwɛnzdi/: Thứ Tư
    41. Week /wi:k/(noun): Tuần
    42. Winter/ˈwɪntər/ (noun): Mùa đông
    43. Year /jɪr/(noun): Năm

    Chủ đề 35: Ngôn ngữ (Language)

    1. Adjective /ˈæʤɪktɪv/(noun): Tính từ
    2. Advanced/ədˈvænst/ (adjective): Nâng cao
    3. Adverb/ˈædvərb/ (noun): Trạng từ
    4. Apostrophe/əˈpɑːstrəfi/: dấu phẩy phía trên bên phải
    5. Beginner /bɪˈgɪnər/(noun): Người mới bắt đầu
    6. Colon/ˈkoʊlən/: hai chấm
    7. Comma/ˈkɑːmə/: dấu phẩy
    8. Conversation/ˌkɑnvərˈseɪʃən/ (noun): Cuộc trò chuyện
    9. Dash: dấu gạch ngang dài
    10. Dialogue /ˈdaɪəˌlɔg/(noun): Cuộc hội thoại
    11. Dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri/(noun): Từ điển
    12. Dot/dɒt/:dấu chấm
    13. Ellipsis/ɪˈlɪpsɪs/: dấu ba chấm
    14. Exclamation mark: dấu chấm than
    15. Fluent /ˈfluənt/(adjective): Trôi chảy
    16. Grammar /ˈgræmər/(noun): Ngữ pháp
    17. Hyphen/ˈhaɪfn/: dấu gạch ngang
    18. Intermediate /ˌɪntərˈmidiɪt/(adjective): Trung bình
    19. Language/ˈlæŋgwəʤ/ (noun): Ngôn ngữ
    20. Listen/ˈlɪsən/ (verb): Nghe
    21. Native/ˈneɪtɪv/ (adjective): Bản địa
    22. Noun /naʊn/(noun): Danh từ
    23. Question mark/ˈkwestʃən mɑːrk/: dấu chấm hỏi
    24. Read (verb): Đọc
    25. Semicolon/ˈsemikoʊlən/: dấu chấm phẩy
    26. Sentence/ˈsɛntəns/ (noun): Câu văn
    27. Speak /spik/(verb): Nói
    28. Verb/vɜrb/ (noun): Động từ
    29. Vocabulary/voʊˈkæbjəˌlɛri/ (noun): Từ vựng
    30. Word /wɜrd/(noun): Từ ngữ
    31. Write/raɪt/ (verb): Viết

    Chủ đề 36: Ngày lễ tết _ đám cưới(Holiday & Wedding)

    36.1 Ngày lễ tết

    1. Apricot blossom (n) Hoa mai
    2.  Before New Year’s Eve (n) Tất Niên
    3. Blessing /ˈblɛsɪŋ/(noun): Phước lành
    4. Celebrate /ˈsɛləˌbreɪt/(verb): Ăn mừng, chào mừng
    5. Christmas /ˈkrɪsməs/(noun): Lễ Giáng sinh
    6. Decorate /ˈdɛkəˌreɪt/(verb): Trang trí, trang hoàng
    7. Easter/ˈistər/ (noun): Lễ Phục sinh
    8. Festival/ˈfɛstɪvəl/ (noun): Lễ hội
    9. Festive/ˈfɛstɪv/ (adjective): Có tính chất, không khí lễ hội
    10.  Flowers (n) Các loại hoa/ cây
    11. Holiday/ˈhɑlɪˌdeɪ/ (noun): Ngày lễ
    12. Independence day/ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ (noun): Lễ Quốc khánh
    13. Joy/ʤɔɪ/ (noun): Niềm vui sướng
    14. Kumquat tree (n) Cây quất
    15. Lunar / lunisolar calendar (n) Lịch Âm lịch
    16. Lunar new year /ˈlunər nju jɪr/(noun): Tết nguyên đán
    17.  Marigold (n) Cúc vạn thọ
    18. Mid-autumn /mɪd-ˈɔtəm (noun): Tết Trung thu
    19. New year’s eve/nu jɪrz iv/ (noun): Giao thừa
    20.  Orchid (n) Hoa lan
    21.  Paperwhite (n) Hoa thủy tiên
    22. Peach blossom (n) Hoa đào
    23. Present / Gift/ˈprɛzənt / –  /gɪft/ (noun): Món quà
    24. The New Year (n) Tân Niên
    25. The New Year tree (n) Cây nêu
    26. Tradition/trəˈdɪʃən/ (noun): Truyền thống
    27. Wish/wɪʃ/ (noun): Điều ước, lời chúc; (verb): Ước

    36.2 Đám cưới:

    1. Bride /braid/ cô dâu
    2. Bridesmaids /ˈbraɪdz.meɪd/ phù dâu
    3. Champagne /ʃæm’pein/ rượu sâm-panh
    4. Cold feet //kəʊld fit/ hồi hộp, lo lắng về đám cưới
    5. Dancing /’dɑ:nsiɳ/ điệu nhảy trong đám cưới
    6. Get married /get /’mærid/ cưới, kết hôn
    7. Groom /gru:m/ chú rể
    8. Groomsmen /’gru:mzmen/ phù rể
    9. Just married /dʤʌst ‘mærid/ mới cưới
    10. Matching dresses /mætʃinɳ dresis/ váy của phù dâu
    11. Newlyweds/ˈnjuː.li.wed/ cặp đôi mới cưới, những người vừa lập gia đình
    12. Reception /ri’sepʃn/ tiệc chiêu đãi sau đám cưới
    13. Tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/ áo tuxedo (lễ phục)
    14. Wedding band /ring /’wediɳ bænd/riɳ/ nhẫn cưới
    15. Wedding bouquet /’wediɳ’bukei/ bó hoa cưới của cô dâu
    16. Wedding cake /’wediɳkeik/ bánh cưới
    17. Wedding party /’wediɳ pɑ:ti/ tiệc cưới

    Chủ đề 37: Food and Drink (thức ăn và nước uống)

    Foods – Món ăn

    1. Cake /keɪk/ Bánh ngọt
    2. Biscuit /ˈbɪskɪt/ Bánh quy
    3.  Bread /bred/ Bánh mì
    4.  Butter /ˈbʌtə(r)/ Bơ
    5. Cheese /tʃiːz/ Pho mát
    6. Jam /dʒæm/ Mứt
    7. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Gà
    8. Egg /eɡ/ Trứng
    9. Fish /fɪʃ/ Cá
    10. Noodles /ˈnuːdlz/ Mì ống, mì sợi
    11. Sausage /ˈsɒsɪdʒ/ Xúc xích, dồi, lạp xưởng
    12. Soup /suːp/ Canh, cháo
    13. Rice /raɪs/ Gạo
    14. Hamburger /ˈhæmbɜːɡə(r)/ Bánh hăm bơ gơ
    15. Pork /pɔːk/ Thịt lợn
    16. Beef /biːf/ Thịt bò
    17. Bacon /ˈbeɪkən/ Thịt xông khói.
    18. Salad /ˈsæləd/ Rau trộn
    19. Cooking Methods – Phương pháp nấu ăn
    20. Boil (v) /bɔɪl/ Luộc
    21. Bake (v) /beɪk/ Nướng bằng lò
    22. Roast (v) /rəʊst/ Quay, nướng
    23. Fry (v) /fraɪ/ Chiên, rán
    24. Grill (v) /ɡrɪl/ Nướng than (trực tiếp)
    25. Steam (v) /stiːm/ Hấp
    26. Food Tastes – Hương vị của món ăn
    27. Sweet (adj) /swiːt/ Ngọt
    28. Sour (adj) /ˈsaʊə(r)/ Chua; ôi; thiu
    29. Salty (adj) /ˈsɔːlti/ Mặn
    30. Delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ Thơm ngon
    31. Tasty (adj) /ˈteɪsti/ Ngon, đầy hương vị
    32. Bland (adj) /blænd/ Nhạt nhẽo
    33. Horrible (adj) /ˈhɒrəbl/ Khó chịu, kinh khủng
    34. Spicy (adj) /ˈspaɪsi/ Cay, có gia vị
    35. Hot (adj) /hɒt/ Nóng, cay nồng
    36. Mild (adj) /maɪld/ Nhẹ (mùi)
    37. Fresh (adj) /freʃ/ Tươi, mới, tươi sống
    38. Rotten (adj) /ˈrɒtn/ Thối rữa, đã hỏng
    39. Stale (adj) /steɪl/ Ôi, thiu (bánh mì, bánh ngọt)
    40. Mouldy (adj) /ˈməʊldi/ Bị mốc
    41. Overdone (adj) /ˌəʊvəˈduː/ Nấu quá chín
    42. Ripe (adj) /raɪp/ Chín (trái cây)
    43. Unripe (adj) /ˌʌnˈraɪp/ Chưa chính
    44. Tender (adj) /ˈtendə(r)/ Không dai, mềm
    45. Tough (adj) /tʌf/ Dai

    Từ vựng tiếng anh về thức uống

    1. Beer /bɪə(r)/ Bia
    2. Wine /waɪn/ Rượu
    3. Coffee /ˈkɒfi/ Cà phê
    4. Fruit juice /fruːt/ /dʒuːs/ Nước ép trái cây
    5. Fruit smoothie /fruːt/ /ˈsmuːði/ Sinh tố trái cây
    6. Hot chocolate /ˌhɒt/ /ˈtʃɒklət/ Sô cô la nóng
    7. Milk /mɪlk/ Sữa
    8. Soda /ˈsəʊdə/ Nước có ga
    9. Tea /tiː/
    10. Water /ˈwɔːtə(r)/
    11. Từ vựng về gia vị:
    12. Salt/sɒlt/: muối
    13. Sugar/ˈʃʊɡər/: đường
    14. Pepper/ˈpepər/: tiêu
    15. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt
    16. Five-spice powder:ngũ vị hương
    17. Curry powder:bột cà ri
    18. Chili powder:bột ớt
    19. Mustard/ˈmʌstəd/: mù tạt
    20. Fish sauce:nước mắm
    21. Soy sauce:/ˌsɔɪˈsɔːs/: nước tương
    22. Salad dressing:dầu giấm (để trộn xà lách)
    23. Vinegar/ˈvɪnɪɡər/: dấm

    7. Công việc

     tu-vung-chu-de-cong-viec

    Chủ đề 38: Công ty (Company)

    1. Accountant/əˈkaʊntənt/ (noun): Kế toán
    2. Boss/bɑs/ (noun): Sếp, cấp trên
    3. Capital /ˈkæpətəl/(noun): Vốn
    4. Company /ˈkʌmpəni/(noun): Công ty
    5. Department /dɪˈpɑrtmənt/(noun): Phòng ban, bộ phận
    6. Director/dəˈrɛktər/ (noun): Giám đốc
    7.  Diversify: đa dạng hóa
    8. Dividend /ˈdɪvɪˌdɛnd/(noun): Cổ tức
    9. Do business with: làm ăn với
    10. Downsize: cắt giảm nhân công
    11. Employ/ɛmˈplɔɪ/ (verb): Tuyển dụng
    12. Employee /ɛmˈplɔɪi/(noun): Nhân viên
    13. Employer /ɛmˈplɔɪər/(noun): Nhà tuyển dụng
    14. Enterprise /ˈɛntərˌpraɪz/(noun): Doanh nghiệp
    15.  Envelope: bao thư (nói chung)
    16. Establish (a company) : thành lập (công ty)
    17.  File: hồ sơ, tài liệu
    18. Firm /fɜrm/(noun): Tập đoàn
    19. Franchise: nhượng quyền thương hiệu
    20. Go bankrupt : phá sản
    21. Invest /ɪnˈvɛst/(verb): Đầu tư
    22. Leader/ˈlidər/ (noun): Nhóm trưởng, Chỉ huy
    23. Loss/lɔs/ (noun): Lỗ, mất mát, thiếu hụt
    24. Manager/ˈmænəʤər/: Trưởng phòng, quản lí
    25.  Merge : sát nhập
    26. Notepad: giấy được đóng thành xấp, tập giấy
    27. Notebook: sổ ta
    28.  Outsource: thuê gia công
    29. Paper: giấy
    30. Partner/ˈpɑrtnər/ (noun): Đối tác
    31. Product /ˈprɑdəkt/(noun): Sản phẩm
    32. Profit /ˈprɑfət/(noun): Lợi nhuận
    33. Revenue/ˈrɛvəˌnu/ (noun): Doanh thu
    34. Secretary/ˈsɛkrəˌtɛri/ (noun): Thư ký
    35. Service/ˈsɜrvəs/ (noun): Dịch vụ
    36. Shareholder /ˈʃɛrˌhoʊldər/(noun): Cổ đông

    Chủ đề 39: Công việc (Jobs)

    1. Actor/Actress/ˈæktər/ – /ˈæktrəs/ (noun): Diễn viên nam/nữ
    2. Architect /ˈɑrkəˌtɛkt/(noun): Kiến trúc sư
    3. Baker/ˈbeɪkər/ (noun): Thợ làm bánh
    4. Builder. /ˈbɪldər/ thợ xây dựng.
    5. Businessman/ˈbɪznəˌsmæn/ (noun): Doanh nhân
    6. Cashier. /kæʃˈɪər/ thu ngân.
    7. Chef /ʃɛf/(noun): Bếp trưởng
    8. Cleaner/Janitor/ˈklinər/ – /ˈʤænətər/ (noun): Lao công, dọn dẹp
    9. Cook. /kʊk/ đầu bếp.
    10. Dentist. /ˈdentɪst/ nha sĩ
    11. Dentist/ˈdɛntəst/ (noun): Nha sĩ
    12. Designer/dɪˈzaɪnər/ (noun): Nhà thiết kế
    13. Doctor. /ˈdɒktər/ bác sĩ
    14. Engineer /ˈɛnʤəˈnɪr/(noun): Kỹ sư
    15. Farmer/ˈfɑrmər/ (noun): Người nông dân
    16. Fireman /ˈfaɪrmən/(noun): Lính cứu hỏa
    17. Fisherman/ˈfɪʃərˌmæn/ (noun): Ngư dân
    18. Florist/ˈflɑrɪst/ (noun): Người bán hoa
    19. Gardener /ˈgɑrdənər/(noun): Người làm vườn
    20. Hairdresser /ˈhɛrˌdrɛsər/(noun): Thợ làm tóc, tiệm làm tóc
    21. Journalist/ˈʤɜrnələst/ (noun): Phóng viên
    22. Judge/ʤʌʤ/ (noun): Thẩm phán
    23. Lawyer/ˈlɔjər/ (noun): Luật sư
    24. Mechanic/məˈkænɪk/ (noun): Thợ cơ khí
    25. Model/ˈmɑdəl/ (noun): Người mẫu
    26. Pilot /ˈpaɪlət/(noun): Phi công
    27. Plumber /ˈplʌmər/(noun): Thợ sửa ống nước
    28. Policeman /pəˈlismən/(noun): Cảnh sát
    29. Reporter. /rɪˈpɔːtər/ phóng viên.
    30. Scientist/ˈsaɪəntɪst/ (noun): Nhà khoa học
    31. Security man /sɪˈkjʊrəti mən/(noun): Bảo vệ
    32. Soldier /ˈsoʊlʤər/(noun): Người lính
    33. Tailor /ˈteɪlər/(noun): Thợ may
    34. Tailor. /ˈteɪlər/ thợ may.
    35. Teacher. /ˈtiːtʃər/ giáo viên.
    36. Waiter/Waitress /ˈweɪtər/ – /ˈweɪtrəs/(noun): Bồi bàn (nam/nữ)
    37. Worker /ˈwɜrkər/(noun): Công nhân

    Chủ đề 40: Đời sống công sở (Working life)

    1. Achievement/əˈʧivmənt/ (noun): Thành tựu, thành tích
    2. Apply/əˈplaɪ/ (verb): Ứng tuyển, áp dụng
    3. Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp
    4. Contract/ˈkɑnˌtrækt/ (noun): Hợp đồng
    5. Deadline/ˈdɛˌdlaɪn/ (noun): Hạn chót
    6. Experience/ɪkˈspɪriəns/ (noun): Kinh nghiệm, trải nghiệm
    7. Fire /ˈfaɪər/(verb): Sa thải, đuổi việc
    8. Interview (noun): Buổi phỏng vấn; (verb): Phỏng vấn
    9. Meeting /ˈmitɪŋ/(noun): Cuộc họp
    10. Offer/ˈɔfər/ (verb): Đề nghị; (noun): Lời đề nghị
    11. Office/ˈɔfəs/ (noun): Văn phòng
    12. Position (noun): Vị trí, chức vụ
    13. Promote/prəˈmoʊt/ (verb): Đề bạt, thăng chức
    14. Punishment /ˈpʌnɪʃmənt/(noun): Hình phạt
    15. Report /rɪˈpɔrt/(verb): Báo cáo; (noun): Bản báo cáo
    16. Resign/Quit /rɪˈzaɪn/ – /kwɪt/(verb): Từ chức, nghỉ việc
    17. Responsibility/riˌspɑnsəˈbɪləti/ (noun): Trách nhiệm
    18. Retire/rɪˈtaɪr/ (verb): Nghỉ hưu
    19. Reward /rɪˈwɔrd/(noun): Giải thưởng; (verb): Thưởng (cho ai đó)
    20. Salary/Wage/ˈsæləri/ – /weɪʤ/ (noun): Lương, tiền công
    21. Succeed /səkˈsid/(verb): (đạt được) Thành công
    22. Successful/səkˈsɛsfəl/ (adjective): Thành công
    23. Task/tæsk/ (noun): Nhiệm vụ, đầu việc
    24. Teamwork/ˈtimˌwɜrk/ (noun): Làm việc nhóm

    8. Nghệ thuật

     Tieng_anh_chu_de_nghe_thuat

    Chủ đề 41: Nghệ thuật (Arts)

    1. Applaud /əˈplɔd/(verb): Vỗ tay, tán thưởng
    2. Art /ɑrt/(noun): Nghệ thuật
    3. Artist /ˈɑrtɪst/(noun): Nghệ sĩ
    4. Artwork/ˈɑrˌtwɜrk/ (noun): Tác phẩm nghệ thuật
    5. Audience/ˈɔdiəns/ (noun): Khán giả
    6. Author/ˈɔθər/ (noun): Tác giả
    7. Band /bænd/(noun): Ban nhạc
    8. Brush /brʌʃ/(noun): Cọ vẽ
    9. Camera/ˈkæmrə/ (noun): Máy ảnh
    10. Canvas/ˈkænvəs/ (noun): Vải bạt (để vẽ tranh sơn dầu)
    11. Choir/ˈkwaɪər/ (noun): Dàn hợp xướng
    12. Clap/klæp/ (verb): Vỗ tay, hoan hô
    13. Collection (noun): Bộ sưu tập
    14. Composer/kəmˈpoʊzər/ (noun): Nhà soạn nhạc
    15. Concert /kənˈsɜrt/(noun): Buổi trình diễn âm nhạc
    16. Creative /kriˈeɪtɪv/(adjective): tính sáng tạo
    17. Culture /ˈkʌlʧər/(noun): Văn hóa
    18. Design /dɪˈzaɪn/(verb): Thiết kế
    19. Drawing /ˈdrɔɪŋ/(noun): Bức vẽ
    20. Exhibition/ˌɛksəˈbɪʃən/ (noun): Triển lãm
    21. Film /fɪlm/(noun): Bộ phim
    22. Gallery/ˈgæləri/ (noun): Phòng triển lãm, trưng bày
    23. Illustration /ˌɪləˈstreɪʃən/(noun): Hình minh họa
    24. Image/ˈɪmɪʤ/ (noun): Bức ảnh
    25. Inspiration/ˌɪnspəˈreɪʃən/ (noun): Nguồn cảm hứng
    26. Inspire /ɪnˈspaɪr/(verb): Truyền cảm hứng
    27. Literature/ˈlɪtərəʧər/ (noun): Văn học, văn chương
    28. Masterpiece/ˈmæstərˌpis/ (noun): Kiệt tác
    29. Model /ˈmɑdəl/(noun): Mẫu (vẽ), người mẫu
    30. Movie /ˈmuvi/(noun): Bộ phim
    31. Music/ˈmjuzɪk/ (noun): Âm nhạc
    32. Musical Instrument /ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt/(noun): Nhạc cụ
    33. Novel /ˈnɑvəl/(noun): Tiểu thuyết
    34. Painting /ˈpeɪntɪŋ/(noun): Bức vẽ, bức tranh
    35. Paper/ˈpeɪpər/ (noun): Tờ giấy
    36. Pattern /ˈpætərn/(noun): Họa tiết
    37. Performance /pərˈfɔrməns/(noun): Tiết mục, buổi trình diễn, phần thể hiện
    38. Photo /ˈfoʊˌtoʊ/(noun): Bức ảnh
    39. Photographer/fəˈtɑgrəfər/ (noun): Nhiếp ảnh gia
    40. Poem /ˈpoʊəm/(noun): Bài thơ
    41. Poet/ˈpoʊət/ (noun): Nhà thơ, thi sĩ
    42. Poetry /ˈpoʊətri/(noun): Thơ ca
    43. Portrait/ˈpɔrtrət/ (noun): Tranh chân dung
    44. Pottery/ˈpɑtəri/ (noun): Đồ gốm, nghệ thuật làm gốm
    45. Sculpture /ˈskʌlpʧər/(noun): Bức tượng điêu khắc
    46. Show /ʃoʊ/(noun): Buổi biểu diễn
    47. Singer/ˈsɪŋər/ (noun): Ca sĩ
    48. Sketch/skɛʧ/ (noun): Bản nháp, bản thảo; (verb): viết//vẽ nháp
    49. Song/sɔŋ/ (noun): Bài hát, ca khúc
    50. Story/ˈstɔri/ (noun): Câu chuyện
    51. Studio/ˈstudiˌoʊ/ (noun): Xưởng (vẽ, làm phim, chụp ảnh,…)
    52. Theater (noun): Nhà hát
    53. Video/ˈvɪdioʊ/ (noun): Đoạn phim

    9. Truyền thông

    Tieng_anh_chu_de_truyen_thong

    Chủ đề 42: Máy tính & Mạng internet (Computer & the internet)

    1. Access /ˈækˌsɛs/(noun): Sự truy cập; (verb): Truy cập
    2. Application/ˌæpləˈkeɪʃən/ (noun): Ứng dụng (điện thoại di động)
    3. Blog /blɔg/(noun): Nhật ký trực tuyến
    4. Browser/ˈbraʊzər/ (noun): Trình duyệt
    5. cable: dây
    6. Click /klɪk/(noun): Cái nhấp chuột (verb): Nhấp chuột
    7. Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy tính để bàn
    8. Connection /kəˈnɛkʃən/(noun): Kết nối
    9. Data /ˈdeɪtə/(noun): Dữ liệu
    10. Delete/dɪˈlit/ (verb): Xóa bỏ
    11. desktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn
    12. Download/ˈdaʊnˌloʊd/ (verb): Tải xuống
    13. Ebook/i-bʊk/ (noun): Sách điện tử
    14. E-mail/i-meɪl/: thư điện tử
    15. Error /ˈɛrər/(noun): Lỗi
    16. File /faɪl/(noun): Tập tin
    17. Folder/ˈfoʊldər/ (noun): Thư mục
    18. hard drive: ổ cứng
    19. Hardware /ˈhɑrˌdwɛr/(noun): Phần cứng
    20. Headphone/ˈhɛdˌfoʊn/ (noun): Tai nghe
    21. Install /ɪnˈstɔl/(verb): Cài đặt, lắp đặt
    22. Internet/ˈɪntərˌnɛt/ (noun): Mạng internet
    23. Keyboard /ˈkiˌbɔrd/(noun): Bàn phím máy tính
    24.  keyboard: bàn phím
    25. Laptop /ˈlæpˌtɑp/(noun): Máy tính xách tay
    26. laptop: máy tính xách tay
    27. Link /lɪŋk/(noun): Đường dẫn
    28. Log in /lɔg ɪn/(phrasal verb): Đăng nhập
    29. monitor: phần màn hình
    30. Mouse /maʊs/(noun): Chuột máy tính
    31. mouse: chuột
    32. Password/ˈpæˌswɜrd/ (noun): Mật khẩu
    33.  PC (viết tắt của personal computer): máy tính cá nhân
    34. power cable: cáp nguồn
    35. Printer /ˈprɪntər/(noun): Máy in
    36.  printer: máy in
    37. Program/ˈproʊˌgræm/ (noun): Chương trình (máy tính)
    38. screen: màn hình
    39. Sign up/saɪn ʌp/ (phrasal verb): Đăng kí
    40. Smartphone /smärtˌfōn/(noun): Điện thoại thông minh
    41. Social network /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/(noun): Mạng xã hội
    42. Software/ˈsɔfˌtwɛr/ (noun): Phần mềm
    43. Speaker/ˈspikər/ (noun): Loa
    44.  speakers: loa
    45. Surf /sɜrf/(verb): Lướt (web)
    46. System/ˈsɪstəm/ (noun): Hệ thống
    47. Tablet /ˈtæblət/(noun): Máy tính bảng
    48. Virus /ˈvaɪrəs/(noun): vi rút
    49. Website/ˈwɛbˌsaɪt/ (noun): Trang web
    50. Wifi /Wīfī/(noun): mạng wifi
    51. Wireless/ˈwaɪrlɪs/ (adjective): Không dây

    Chủ đề 43: Điện thoại & Thư tín (Telephone & letter)

    1. Answer/ˈænsər/ (verb): Trả lời; (noun): Câu trả lời
    2. Answerphone – /ˈɑːnsəˌfəʊn/: Máy trả lời tự động
    3.  Area code – /ˈeərɪə kəʊd/: Mã vùng
    4.  Battery – /ˈbætəri/: Pin
    5.  Business call – /ˈbɪznɪs kɔːl/: Cuộc gọi công việc
    6. Call /kɔl/(verb): Gọi điện thoại; (noun): Cuộc gọi
    7. Call box – /kɔːl bɒks/: Cây gọi điện thoại
    8. Cellphone /ˈsɛlfoʊn/(noun): Điện thoại di động
    9. Communicate /kəmˈjunəˌkeɪt/(verb): Giao tiếp
    10. Contact/ˈkɑnˌtækt/ (verb): Liên hệ; (noun): Địa chỉ liên hệ
    11. Cordless phone – /ˈkɔːdləs fəʊn/: Điện thoại không dây
    12. Country code – /ˈkʌntri kəʊd/: Mã nước
    13.  Dialling tone – /ˈdaɪəlɪŋ təʊn/: Tín hiệu gọi
    14. Directory enquiries – /dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/: Tổng đài báo số điện thoại
    15. Engaged – /ɪnˈgeɪʤd/: Máy bận
    16.  Ex-directory – /ɛks-dɪˈrɛktəri/: Số điện thoại không có trong danh bạ
    17. Extension – /ɪksˈtɛnʃən/: Số máy lẻ
    18.  Fault – /fɔːlt/: Lỗi
    19. Fax /fæks/(verb): Gửi qua đường fax; (noun): Bản fax
    20. Hotline/ˈhɑtˌlaɪn/ (noun): Đường dây nóng
    21. Interference – /ˌɪntəˈfɪərəns/: Nhiễu tín hiệu
    22.  International directory enquiries – /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/: Tổng đài báo số điện thoại quốc tế.
    23. Message – /ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn
    24. Message/ˈmɛsəʤ/ (noun): Tin nhắn; (verb): Gửi tin nhắn
    25. Missed call – /mɪst kɔːl/: Cuộc gọi nhỡ
    26. Missed/mɪst/ (adjective): Lỡ, nhỡ
    27.  Mobile phone – /ˈməʊbaɪl fəʊn/: Điện thoại di động
    28.  Mobile phone charger – /ˈməʊbaɪl fəʊn ˈʧɑːʤə/: Sạc điện thoại di động
    29. Off the hook – /ɒf ðə hʊk/: Máy kênh
    30.  Operator – /ˈɒpəreɪtə/: Người trực tổng đài
    31. Outside line – /ˌaʊtˈsaɪd laɪn/: Kết nối với số bên ngoài công ty
    32.  Personal call – /ˈpɜːsnl kɔːl/: Cuộc gọi cá nhân
    33. Phone book – /fəʊn bʊk/: Danh bạ
    34.  Phone box – /fəʊn bɒks/: Cây gọi điện thoại
    35. Phone card – /fəʊn kɑːd/: Thẻ điện thoại
    36. Phone number/foʊn ˈnʌmbər/ (noun): Số điện thoại
    37. Receive/rəˈsiv/ (verb): Nhận được
    38.  Receiver – /rɪˈsiːvə/: Ống nghe
    39. Ring/rɪŋ/ (verb): Reo (chuông); (noun): Cuộc gọi
    40.  Ringtone – /ˈrɪŋtəʊn/: Nhạc chuông
    41. Send/sɛnd/ (verb): Gửi đi
    42. Signal – /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
    43. Signature /ˈsɪgnəʧər/(noun): Chữ ký
    44.  Smartphone – /ˈsmɑːtfəʊn/: Điện thoại thông minh
    45. Stamp/stæmp/ (noun): Con tem
    46. Switchboard – /ˈswɪʧbɔːd/: Tổng đài
    47.  Telephone – /ˈtɛlɪfəʊn/: Điện thoại
    48. Telephone number – /ˈtɛlɪfəʊn ˈnʌmbə/: Số điện thoại
    49. Telephone/ˈtɛləˌfoʊn/ (noun): Điện thoại để bàn
    50. Text message – /tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn văn bản
    51. Text/tɛkst/ (verb): Nhắn tin; (noun): Tin nhắn
    52. To be cut off – /tuː biː kʌt ɒf/: Bị cắt tín hiệu
    53.  To call hoặc to phone – /tuː kɔːl həʊặsiː tuː fəʊn/: Gọi điện
    54. To call someone back – /tuː kɔːl ˈsʌmwʌn bæk/: Gọi lại cho ai
    55.  To dial a number – /tuː ˈdaɪəl ə ˈnʌmbə/: Quay số
    56.  To hang up – /tuː hæŋ ʌp/: Dập máy
    57. To leave a message – /tuː liːv ə ˈmɛsɪʤ/: Để lại tin nhắn
    58. To put the phone on loudspeaker – /tuː pʊt ðə fəʊn ɒn ˌlaʊdˈspiːkə/: Bật loa
    59.  To ring – /tuː rɪŋ/: Gọi điện
    60.  To send a text message – /tuː sɛnd ə tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Gửi tin nhắn
    61.  To text – /tuː tɛkst/: Nhắn tin
    62.  Wrong number – /rɒŋ ˈnʌmbə/: Nhầm số

    Chủ đề 44: Truyền hình & Báo chí (tvs & Newspaper)

    1. Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/(noun): Quảng cáo
    2. Article/ˈɑrtɪkəl/ (noun): Bài báo
    3. Broadcast/ˈbrɔdˌkæst/ (verb): Phát sóng; (noun): Chương trình phát sóng
    4. Cable /ˈkeɪbəl/(noun): Dây cáp
    5. Channel/ˈʧænəl/ (noun): Kênh truyền hình
    6. Character /ˈkɛrɪktər/ (noun): Nhân vật
    7. Column /ˈkɑləm/(noun): Chuyên mục
    8. Commercial /kəˈmɜrʃəl/(noun): Quảng cáo; (adjective): Tính chất thương mại
    9. Daily /ˈdeɪli/(adverb): Hàng ngày; (adjective): Có tính chất hàng ngày
    10. Editor /ˈɛdətər/(noun): Biên tập viên
    11. Episode/ˈɛpəˌsoʊd/ (noun): Tập (phim)
    12. Headline/ˈhɛˌdlaɪn/ (noun): Tiêu đề
    13. Issue/ˈɪʃu/ (noun): Số, kì phát hành (báo)
    14. Live /lɪv/(adjective): Truyền hình trực tiếp
    15. Magazine/ˈmægəˌzin (noun): Tạp chí
    16. Monthly/ˈmʌnθli/ (adverb): Hàng tháng
    17. Newspaper /ˈnuzˌpeɪpər/(noun): Báo giấy
    18. Press/prɛs/ (noun): Truyền thông, báo chí
    19. Publisher /ˈpʌblɪʃər/(noun): Nhà xuất bản
    20. Reporter/rɪˈpɔrtər/ (noun): Phóng viên
    21. Script/skrɪpt/ (noun): Kịch bản
    22. Subtitle/ˈsʌbˌtaɪtəl/ (noun): Phụ đề
    23. TV series/ˈtiˈvi ˈsɪriz/ (noun): Phim truyền hình
    24. TV show/ˈtiˈvi ʃoʊ/ (noun): Chương trình truyền hình
    25. TV station/ˈtiˈvi ˈsteɪʃən/ (noun): Đài truyền hình
    26. Weekly /ˈwikli/(adverb): Hàng tuần

    10. Các từ chỉ trạng thái, mức độ

    Chủ đề 45: Đo lường (Measurement)

    1. Area/ˈɛriə/ (noun): Diện tích
    2. Centimeter /ˈsɛntəˌmitər/(noun): Cen ti mét
    3. Distance/ˈdɪstəns/ (noun): Khoảng cách
    4. Estimate/ˈɛstəmət/ (verb): Ước lượng, dự đoán
    5. Gram/græm/ (noun): Gam
    6. Hectare /ˈhɛkˌtɑr/(noun): Hecta
    7. Height /haɪt/(noun): Chiều cao
    8. Kilo/ˈkɪˌloʊ/ (noun): Kilogram, cân
    9. Kilometer/kəˈlɑmətər/ (noun): Ki lô mét
    10. Length /lɛŋkθ/(noun): Chiều dài
    11. Liter/ˈmɛʒər/ /ˈlitər/(noun): Lít
    12. Measure /ˈmɛʒər/(verb): Đo đạc
    13. Meter /ˈmitər/(noun): Mét
    14. Mile/maɪl/ (noun): Dặm
    15. Ruler/ˈrulər/ (noun): Thước kẻ
    16. Unit/ˈjunət/ (noun): Đơn vị
    17. Weight/weɪt/ (noun): Cân nặng, khối lượng
    18. Width/wɪdθ/ (noun): Chiều rộng

    Chủ đề 46: Tốc độ (Speed)

    1. Fast/fæst/ (adjective): Nhanh
    2. Hasty /ˈheɪsti/(adjective): Vội vàng, nhanh chóng
    3. Hurry /ˈhɜri/(noun): Sự vội vã, gấp rút; (verb): Thúc giục, làm vội vàng
    4. Pace /peɪs/(noun): Nhịp độ
    5. Prompt/prɑmpt/ (adjective): Mau lẹ, tức thì; (verb): Thúc đẩy
    6. Quick /kwɪk/(adjective): Nhanh, mau
    7. Quicken /ˈkwɪkən/(verb): Làm tăng nhanh, đẩy mạnh
    8. Rapid /ˈræpəd/(adjective): Nhanh chóng, mau lẹ
    9. Run /rʌn/(verb): Chạy
    10. Rush/rʌʃ/ (noun): Sự vội vàng, sự gấp rút; (verb): Vội vã thực hiện
    11. Slow/sloʊ/ (adjective): Chậm chạp
    12. Speed /spid/(noun): Tốc độ
    13. Sprint/sprɪnt/ (verb): Chạy nhanh, chạy nước rút
    14. Swift/swɪft/ (adjective): Mau, nhanh
    15. Velocity /vəˈlɑsəti/(noun): Vận tốc
    16. Walk /wɔk/(noun): Đi bộ, đi dạo

    Chủ đề 47: Tần suất (Frequency)

    1. Always /ˈɔlˌweɪz/(adverb): Luôn luôn
    2. Frequently /ˈfrikwəntli/(adverb): Thường xuyên
    3. Never/ˈnɛvər/ (adverb): Không bao giờ
    4. Normally/ˈnɔrməli/ (adverb):Thông thường
    5. Occasionally /əˈkeɪʒənəli/(adverb): Thi thoảng
    6. Often/ˈɔfən/ (adverb): Thường
    7. Rarely/ˈrɛrli/ (adverb): Hiếm khi
    8. Sometimes/səmˈtaɪmz/ (adverb): Đôi lúc
    9. Usually /ˈjuʒəwəli/(adverb): Thông thường

    Chủ đề 48: Mức độ (Degree)

    1. Absolutely/æbsəˈlutli/ (adverb): Tuyệt đối, hoàn toàn
    2. Actually /ˈækʧuəli/(adverb): Thực ra, thực sự
    3. Almost/ˈɔlˌmoʊst/ (adverb): Gần như, hầu như
    4. Barely /ˈbɛrli/(adverb): Chỉ vừa đủ, gần như là không
    5. Completely/kəmˈplitli/ (adverb): Hoàn toàn
    6. Enough /ɪˈnʌf/(adverb): Đủ
    7. Entirely /ɪnˈtaɪərli/(adverb): Hoàn toàn, trọn vẹn
    8. Highly/ˈhaɪli/ (adverb): Rất, hết sức, ở mức độ cao
    9. Just/ʤʌst/ (adverb): Chỉ
    10. Nearly/ˈnɪrli/ (adverb): Gần như, suýt
    11. Only /ˈoʊnli/ (adjective): Duy nhất, chỉ một
    12. Perfectly /ˈpɜrfəktli/(adverb): Một cách hoàn hảo
    13. Pretty/ˈprɪti/ (adverb): Khá là
    14. Quite/kwaɪt/ (adverb): Khá là
    15. Rather /ˈræðər/(adverb): Phần nào, hơi, khá là
    16. Really /ˈrɪli/(adverb): Thật sự
    17. Remarkably /rɪˈmɑrkəbli/(adverb): Đặc biệt, phi thường
    18. Slightly/ˈslaɪtli/ (adverb): Hơi hơi, một chút
    19. Terribly/ˈtɛrəbli/ (adverb): Tồi tệ, kinh khủng
    20. Too/tu/ (adverb): Quá, rất, cũng
    21. Totally/ˈtoʊtəli/ (adverb): Hoàn toàn
    22. Very/ˈvɛri/ (adverb): Rất

    Chủ đề 44: Vị trí (Places)

    1. Above/əˈbʌv/ (preposition): Phía trên
    2. Across from /əˈkrɔs/(preposition): Đối diện (với cái gì)
    3. Along/əˈlɔŋ/ (preposition): Dọc theo
    4. Among /əˈmʌŋ/(preposition): Ở giữa (3 vật thể trở lên)
    5. Around /əˈraʊnd/(preposition): Xung quanh
    6. At/æt/ (preposition): Tại
    7. Behind /bɪˈhaɪnd/(preposition): Phía sau
    8. Below/bɪˈloʊ/ (preposition): Bên dưới
    9. Between/bɪˈtwin/ (preposition): Nằm giữa (2 vật)
    10. In /ɪn/(preposition): Trong
    11. In front of /ɪn frʌnt ʌv/(prep.): Phía trước
    12. Inside/ɪnˈsaɪd/ (preposition): Phía trong
    13. Near/Close to/nɪr/ – /kloʊs to/ (preposition): Gần với
    14. Next to/Beside/nɛkst tu/ – /bɪˈsaɪd/ (preposition): Bên cạnh
    15. On/ɑn/ (preposition): Trên
    16. Opposite/ˈɑpəzət/ (preposition): Đối diện
    17. Outside /ˈaʊtˈsaɪd/(preposition): Bên ngoài
    18. Over/ˈoʊvər/ (preposition): Phía trên
    19. Towards/təˈwɔrdz/ (preposition): Về phía, hướng về
    20. Under/ˈʌndər/ (preposition): Phía dưới
    21. Up/ʌp/ (preposition): Lên, ở trên

    Chủ đề 49: Các từ chỉ sự tăng – giảm:

    1. Decline /dɪˈklaɪn/(verb): Sụt giảm; (noun): Sự sụt giảm
    2. Decrease/ˈdiˌkris/ (verb): Giảm; (noun): Sự giảm sút
    3. Diminish /dɪˈmɪnɪʃ/(verb): Giảm sút
    4. Drop /drɑp/(verb): Sụt giảm; (noun): Sự sụt giảm
    5. Grow /groʊ/(verb): Phát triển, tăng trưởng
    6. Increase/ˈɪnˌkris/ (verb): Tăng lên; (noun): Sự tăng lên
    7. Lessen/ˈlɛsən/ (verb): Giảm bớt
    8. Raise/reɪz/ (verb): Tăng lên, nâng lên; (noun): Sự tăng lên
    9. Reduce /rəˈdus/(verb): Giảm
    10. Rise/raɪz/ (verb): Tăng lên

    11. Làm đẹp

     tu-vung-chu-de-lam-dep

    Chủ đề 50.1: Trang điểm mặt và dụng cụ

    1. Blusher: má hồng
    2. Blusher: phấn má hồng
    3. Bronzer: phấn tối màu để cắt mặt
    4. Brush: lược to, tròn
    5. Buff: bông đánh phấn
    6. Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)
    7. Concealer: kem che khuyết điểm
    8. Face mask: mặt nạ
    9. Foundation: kem nền
    10. Gel: dang gieo
    11. Highlighter: kem highlight
    12. Liquid: dạng lỏng, nước
    13. Moisturizer: kem dưỡng ẩm
    14. Pencil: dạng chì
    15. Powder: dạng phấn
    16. Powder: Phấn phủ
    17. Sheer: chất phấn trong, không nặng
    18. Skin lotion: dung dịch săn da

    Chủ đề 50.2: Trang sức:

    1. Bangle /’bæɳgl/: vòng đeo (ở cổ tay hay cánh tay)
    2. Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay
    3. Chain /tʃeɪn/: chuỗi vòng cổ
    4. Charm /tʃɑːrm/: những vật trang trí nhỏ
    5. Charm bracelet: vòng đeo tay (gắn nhiều đồ trang trí nhỏ xung quanh
    6. Clasp: cái móc, cái gài
    7. Cufflink: khuy cài cổ tay áo (măng sét)
    8. Earrings /ˈɪrɪŋ/  : bông tai (hoa tai)
    9. Engagement ring: nhẫn đính hôn
    10. Hoop earrings: vòng đeo Tai
    11. Medallion /mi’dæljən/: mặt dây chuyền (tròn, bằng kim loại)
    12. Pearl necklace: dây chuyền ngọc trai
    13. Pendant: /’pendənt/: mặt dây chuyền (bằng đá quý)
    14. Pin /pɪn/: cái ghim cài áo
    15. Signet ring: nhẫn có khắc hình phía trên
    16. Wedding ring: nhẫn cưới

    12. Học Thuật

    Tiếng anh chủ đề học thuật
    Tiếng anh chủ đề học thuật

    Chủ đề 51: Danh từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng anh:

    1. Air /ɛr/ không khí
    2.  Area /ˈɛriə/ khu vực
    3.  Art /ɑrt/ nghệ thuật
    4. Back /bæk/ phía sau
    5. Body /ˈbɑdi/ cơ thể
    6.  Book /bʊk/ cuốn sách
    7.  Business /ˈbɪznəs/ kinh doanh
    8.  Car /kɑr/ xe hơi
    9.  Case /keɪs/ trường hợp
    10. Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi
    11. Child /ʧaɪld/ con cái
    12.  City /ˈsɪti/ thành phố
    13.  Community /kəmˈjunəti/ cộng đồng
    14. Company /’kʌmpəni/ công ty
    15. Country /ˈkʌntri/ đất nước
    16. Day /deɪ/ ngày
    17.  Door /dɔr/ cánh cửa
    18. End /ɛnd/ kết thúc
    19.  Eye /aɪ/ mắt
    20. Face /feɪs/ gương mặt
    21.  Fact /fækt/ sự thật
    22. Family /ˈfæməli/ gia đình
    23.  Father /ˈfɑðər/ cha
    24. Force /fɔrs/ lực lượng
    25.  Friend /frɛnd/ người bạn
    26. Game /geɪm/ trò chơi
    27. Girl /gɜrl/ cô gái
    28.  Government /ˈgʌvərmənt/ chính phủ
    29. Guy /gaɪ/ chàng trai
    30.  Hand /hænd/ bàn tay
    31.  Head /hɛd/ đầu
    32.  Health /hɛlθ/ sức khỏe
    33. History /ˈhɪstəri/ lịch sử
    34.  Home /hoʊm/ nhà
    35.  Hour /ˈaʊər/ giờ
    36.  House /haʊs/ ngôi nhà
    37.  Idea /aɪˈdiə/ ý tưởng
    38.  Information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ thông tin
    39.  Issue /ˈɪʃu/ vấn đề
    40.  Job /ʤɑb/ nghề nghiệp
    41.  Kid /kɪd/ trẻ con
    42.  Kind /kaɪnd/ loại
    43.  Law /lɔ/ luật pháp
    44. Level /ˈlɛvəl/ cấp bậc
    45. Life /laɪf/ cuộc sống
    46.  Line /laɪn/ vạch kẻ
    47.  Lot /lɑt/ từng phần
    48.  Man /mən/ đàn ông
    49. Member /ˈmɛmbər/ thành viên
    50.  Minute /ˈmɪnət/ phút
    51.  Moment /ˈmoʊmənt/ hiện tại
    52.  Money /ˈmʌni/ tiền bạc
    53.  Month /mʌnθ/ tháng
    54. Morning /ˈmɔrnɪŋ/ buổi sáng
    55.  Mother /’mʌðər/ mẹ
    56.  Name /neɪm/ tên gọi
    57.  Night /naɪt/ ban đêm
    58.  Number /ˈnʌmbər/ con số
    59. Office /ˈɔfəs/ văn phòng
    60. Others /ˈʌðərz/ những cái khác
    61. Parent /ˈpɛrənt/ phụ huynh
    62.  Part /pɑrt/ bộ phận
    63.  Party /ˈpɑrti/ bữa tiệc
    64. People /ˈpipəl/ con người
    65. Person /ˈpɜrsən/ con người
    66.  Place /pleɪs/ vị trí
    67.  Point /pɔɪnt/ điểm
    68. Power /ˈpaʊər/ năng lượng
    69. President /ˈprɛzəˌdɛnt/ chủ tịch
    70.  Problem /ˈprɑbləm/ vấn đề
    71. Program /ˈproʊˌgræ m/chương trình
    72.  Question /ˈkwɛsʧən/ câu hỏi
    73.  Reason /ˈrizən/ lý do
    74. Research /riˈsɜrʧ/ nghiên cứu
    75. Result /rɪˈzʌlt/ kết quả
    76.  Right /raɪt/ quyền lợi
    77.  Room /rum/ căn phòng
    78.  Group /grup/ nhóm
    79. School /skul/ trường học
    80.  Service /ˈsɜrvəs/ dịch vụ
    81.  Side /saɪd/ khía cạnh
    82. State /steɪt/ trạng thái
    83. Story /ˈstɔri/ câu chuyện
    84.  Student /ˈstudənt/ học sinh
    85.  Study /ˈstʌdi/ học tập
    86.  System /ˈsɪstəm/ hệ thống
    87.  Teacher /tiʧər/ giáo viên
    88. Team /tim/ nhóm, đội
    89. Thing /θɪŋ/ sự vật
    90. Time /taɪm/ thời gian
    91.  War /wɔr/ chiến tranh
    92.  Water /ˈwɔtər/ nước
    93.  Way /weɪ/ con đường
    94.  Week /wi:k/ tuần
    95.  Woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
    96.  Word /wɜrd/ từ
    97.  Work /wɜrk/ công việc
    98. World /wɜrld/ thế giới
    99.  Year /jɪr/ năm
    100.  Education /ɛʤəˈkeɪʃən/ giáo dục

    Chủ đề 52: Tính từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng anh:

    1. Able: có thể làm được điều gì đó
    2. Accurate: chính xác
    3. Actual: thực tế
    4. Additional: thêm vào
    5.  Available: sẵn có
    6. Aware: nhận thức
    7.  Basic: cơ bản
    8. Capable: có khả năng
    9. Competitive: cạnh tranh
    10. Critical: Quan trọng
    11. Cute: dễ thương
    12. Dangerous: Nguy hiểm
    13. Different: khác nhau
    14. Difficult: khó khăn
    15. Dramatic: ấn tượng
    16. Educational: giáo dục
    17. Efficient: hiệu quả
    18. Electrical: điện
    19. Electronic: điện tử
    20. Emotional: cảm xúc
    21. Entire: toàn bộ
    22. Environmental: môi trường
    23. Every: mỗi
    24. Expensive: đắt
    25. Federal: liên bang
    26. Financial: tài chính
    27. Foreign: nước ngoài
    28. Global: toàn cầu
    29. Happy: hạnh phúc
    30. Healthy: khỏe mạnh
    31. Helpful: hữu ích
    32.  Historical: tính lịch sử
    33.  Hot: nóng
    34. Huge: lớn
    35. Hungry: đói
    36. Immediate: ngay lập tức
    37.  Important: Quan trọng
    38. Impossible: không thể
    39. Intelligent: thông minh
    40. Interesting: thú vị
    41. Known: được biết đến
    42.  Large: lớn
    43. Legal: pháp lý
    44. Medical: y tế
    45.  Mental: thuộc tinh thần
    46. Nice: đẹp
    47. Numerous: nhiều
    48. Old: cũ
    49. Political: chính trị
    50. Poor: người nghèo
    51.  Popular: phổ biến
    52. Powerful: mạnh mẽ
    53. Practical: thực tế
    54. Pregnant: mang thai
    55. Psychological: tâm lý
    56. Rare: hiếm
    57. Recent: gần đây
    58. Relevant: có liên quan
    59. Responsible: chịu trách nhiệm
    60.  Scared: sợ hãi
    61. Serious: nghiêm trọng
    62.  Several: vài
    63. Severe: nghiêm trọng
    64. Significant: đáng kể
    65. Similar: tương tự
    66. Strong: mạnh mẽ
    67. Successful: thành công
    68. Sufficient: đủ
    69. Suitable: phù hợp
    70. Technical: kỹ thuật
    71. Traditional: truyền thống
    72. Typical: điển hình
    73. United: liên kết, hợp nhất
    74. Unusual: bất thường
    75. Used: được sử dụng
    76.  Useful: hữu ích
    77. Various: khác nhau, không giống nhau
    78. Whose: có
    79. Willing: sẵn sàng
    80. Wonderful: tuyệt vời

    Chủ đề 53: Động từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng anh:

    1. Accept /ækˈsɛpt/ chấp nhận
    2. Achieve /əˈʧiv/ đạt được
    3. Act /ækt/ ra vẻ, hành động
    4. Admin /admin/ thừa nhận
    5. Affect /əˈfɛkt/ ảnh hưởng tới
    6. Announce /əˈnaʊns/ thông báo
    7. Apply /əˈplaɪ/ áp dụng
    8. Argue /ˈɑrgju/ tranh cãi
    9. Arrive /əˈraɪv/ đến
    10. Assume /əˈsum/ cho rằng
    11. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh
    12. Base /beɪs/ dựa trên
    13. Bend forward: Cúi về phía trước
    14. Blow your nose: Hỉ mũi
    15. Break /breɪk/ làm vỡ
    16. Brush your teeth: Đánh răng
    17. Catch /kæʧ/ bắt lấy
    18. Cause /kɑz/ gây ra
    19. Choose /ʧuz/ chọn
    20. Claim /kleɪm/ tuyên bố
    21. Clap your hands: Vỗ tay
    22. Clear your throat: Hắng giọng
    23. Close /kloʊs/ đóng lại
    24. Compare /kəmˈpɛr/ so sánh
    25. Contain /kənˈteɪn/ chứa
    26. Control /kənˈtroʊl/ kiểm soát
    27. Cover /ˈkʌvər/ bao phủ
    28. Cross your legs: Khoanh chân, bắt chéo chân
    29. Cut /kʌt/ cắt bỏ
    30. Deal /dil/ xử lý
    31. Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
    32. Determine /dəˈtɜrmən/ xác định
    33. Discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận
    34. Drive /draɪv/ lái xe
    35. Eat /it/ ăn
    36. Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/ khuyến khích
    37. End /ɛnd/ kết thúc
    38. Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/ thưởng thức
    39. Ensure /ɛnˈʃʊr/ chắc chắn
    40. Enter /ˈɛntər/ tiến vào
    41. Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thiết lập
    42. Exist /ɪgˈzɪst/ tồn tại
    43. Explain /ɪkˈspleɪn/ giải thích
    44. Express /ɪkˈsprɛs/ diễn đạt
    45. Face /feɪs/ đối mặt
    46. Fail /feɪl/ thất bại
    47. Fill /fɪl/ lấp đầy
    48. Finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành
    49. Fold your arms: Khoanh tay
    50. Force /fɔrs/ bắt buộc
    51. Forget /fərˈgɛt/ quên
    52. Form /fɔrm/ hình thành
    53. Grow /groʊ/ lớn lên
    54. Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ xác định
    55. Improve /ɪmˈpruv/ nâng cao
    56. Increase /ˈɪnˌkris/ tăng lên
    57. Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/ chỉ ra rằng
    58. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ giới thiệu
    59. Join /ʤɔɪn/ ghép
    60. Kill /kɪl/ giết
    61. Learn /lɜrn/ học hỏi
    62.  Lie /laɪ/ nói xạo
    63. Lie on your back (stomach/left side/right side): Nằm ngửa (sấp, bên trái, bê phải)
    64. Listen /ˈlɪsən/ nghe
    65. Listen to music: Nghe nhạc
    66. Love /lʌv/ yêu thương
    67. Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì
    68. Manage /ˈmænəʤ/ quản lý
    69. Mention /ˈmɛnʃən/ nhắc tới
    70. Nod your head: Gật đầu
    71. Note /noʊt/ ghi lại
    72. Obtain /əbˈteɪn/ đạt được
    73. Occur /əˈkɜr/ xảy ra
    74.  Pass /pæs/ vượt qua
    75. Pick /pɪk/ nhặt lên
    76. Place /pleɪs/ đặt, để
    77. Plan /plæn/ lên kế hoạch
    78. Point /pɔɪnt/ chỉ vào
    79. Prepare /priˈpɛr/ chuẩn bị
    80. Present /ˈprɛzənt/ giới thiệu
    81. Prove /pruv/ chứng minh
    82. Publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản
    83. Pull /pʊl/ kéo
    84. Raise /reɪz/: nâng cao
    85. Raise an eyebrow/Raise your eyebrows: Nhướn lông mày
    86. Raise your hand: Giơ tay lên
    87. Reduce /rəˈdus/ giảm
    88. Refer /rəˈfɜr/ nhắc tới
    89. Reflect /rəˈflɛkt/ suy nghĩ
    90. Relate /rɪˈleɪt/ có liên quan
    91. Remove /riˈmuv/ loại bỏ
    92. Replace /ˌriˈpleɪs/ thay thế
    93. Report /rɪˈpɔrt/ báo cáo
    94. Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/ đại diện cho
    95. Rise /raɪz/ tăng lên
    96. Roll your eyes: Đảo mắt
    97. Save /seɪv/ lưu giữ
    98. Seek /si:k/ tìm kiếm
    99. Serve /sɜrv/ phục vụ
    100. Shake your hands: Bắt tay
    101. Shake your head: Lắc đầu
    102. Share /ʃɛr/ chia sẻ
    103. Shrug your shoulders: Nhún vai
    104. Smile /smaɪl/ mỉm cười
    105. Stay /steɪ/ ở lại
    106. Stick your tongue out: Lè lưỡi
    107. Stomp your feet: Dậm chân
    108. Suffer /ˈsʌfər/ chịu khổ
    109. Support /səˈpɔrt/ ủng hộ
    110. Suppose /səˈpoʊz/ giả sử
    111. Tend /tɛnd/ có xu hướng
    112. Thank /θæŋk/ cảm ơn
    113. Throw /θroʊ/ ném
    114. Treat /trit/ đối xử
    115. Turn your head: Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác
    116. Visit /ˈvɪzət/ thăm nom
    117. Watch /wɑʧ/ xem
    118. Wear /wɛr/ đội, mặc
    119. Wink your eyes: Nháy mắt
    120. Wish /wɪʃ/ muốn
    121. Wonder /ˈwʌndər/ tự hỏi

    Chủ đề 54: Trạng từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng anh:

    1. A lot /ə lɒt/ rất nhiều
    2. Absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối
    3. Accurately /ˈækjʊrɪtli/ một cách chính xác
    4. Almost /ˈɔːlməʊst/ gần như
    5. Already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi
    6. Always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
    7. Angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận
    8. Anxiously /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo
    9. Anywhere /ˈɛnɪweə/ bất kỳ đâu
    10. As a result /æz ə rɪˈzʌlt/ kết quả là
    11. Away /əˈweɪ/ đi khỏi
    12. Badly /ˈbædli/ cực kì
    13. Beautifully /ˈbjuːtəfʊli/ một cách đẹp đẽ
    14. Besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó
    15. Bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm
    16. Carefully /ˈkeəfli/ một cách cẩn thận
    17. Carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả
    18. Cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cẩn trọng
    19. Early /ˈɜːli/ sớm
    20. Easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng
    21. Enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì
    22. Enough /ɪˈnʌf/ đủ
    23. Entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ
    24. Especially /ɪsˈpɛʃəli/ đặc biệt là
    25. Everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp mọi nơi
    26. Expertly/ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu luyện
    27. Finally/ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì
    28. Frequently /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
    29. Fully /ˈfʊli/ hoàn toàn
    30. Furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ hơn nữa
    31. Generally/ˈʤɛnərəli/ nói chung
    32. Greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam
    33. Happily/ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ
    34. Hardly /ˈhɑːdli/ hầu như không
    35. Hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không
    36. Here /hɪə/ ở đây
    37. Highly /ˈhaɪli/ hết sức
    38. However/haʊˈɛvə/ mặc dù
    39. Hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát
    40. Inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong
    41. Instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó
    42. Just /ʤʌst/ chỉ
    43. Largely /ˈlɑːʤli/ phần lớn là
    44. Lately /ˈleɪtli/ gần đây
    45. Lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng
    46. Little /ˈlɪtl/ một ít
    47. Loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn ào
    48. Mainly ˈ/ˈmeɪnli/ chủ yếu là
    49. Moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa
    50. Nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đây
    51. Never /ˈnɛvə/ không bao giờ
    52. Now /naʊ/ ngay bây giờ
    53. Nowhere /ˈnəʊweə/ không ở đâu cả
    54. Occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi
    55. Often /ˈɒf(ə)n/ thường
    56. Only /ˈəʊnli/ duy nhất
    57. Outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài
    58. Particularly /pəˈtɪkjʊləli/ cụ thể là
    59. Perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo
    60. Politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
    61. Pretty /ˈprɪti/ khá là
    62. Professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách chuyên nghiệp
    63. Quickly /ˈkwɪkli/ một cách nhanh chóng
    64. Quite /kwaɪt/ khá là
    65. Rarely /ˈreəli/ hiếm khi
    66. Rather /ˈrɑːðə/ khá là
    67. Recently /ˈriːsntli/ gần đây
    68. Recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn
    69. Remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể
    70. Seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
    71. Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản
    72. Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản là
    73. Slightly /ˈslaɪtli/ một chút
    74. Sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
    75. Somewhere /ˈsʌmweə/ một nơi nào đó
    76. Soon /suːn/ sớm thôi
    77. Specifically/spəˈsɪfɪk(ə)li/ cụ thể là
    78. Still /stɪl/ vẫn
    79. Strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì
    80. Terribly /ˈtɛrəbli/ cực kì
    81. Then /ðɛn/ sau đó
    82. There /ðeə/ ở kia
    83. Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
    84. Unlike /ʌnˈlaɪk/ không giống như
    85. Usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên
    86. Very /ˈvɛri/ rất
    87. Yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua

    Chủ đề 55: Những từ cơ bản hay nhầm lẫn trong tiếng Anh:

    1. Angel /’eindʒəl/ (n) = thiên thần
    2. Angle /’æηgl/ (n) = góc (trong hình học)
    3. Dessert /di’zə:t/ (n) = món tráng miệng
    4. Desert /di’zə:t/ (v) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
    5. Desert /’dezət/ (n) = sa mạc
    6. Later /`leitə/ (adv) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
    7. Latter/’lætə/ (adj) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau.
    8. Affect /ə’fekt/ (v) = tác động đến  Effect /i’fekt/ (n) = ảnh hưởng, hiệu quả; (v) = thực hiện, đem lạ
    9. Emigrant /’emigrənt/ (n) = người di cư
    10. Immigrant /’imigrənt/ (n) = người nhập cư
    11. Elude /iˈluːd/(v) = tránh khỏi, lảng tránh, vượt ngoài tầm hiểu biết.
    12. Allude /ə’lu:d/ (v) = nói đến ai/cái gì một cách rút gọn hoặc gián tiếp; ám chỉ; nói bóng gió
    13. Complement /’kɔmpliment/ (n) = bổ ngữ
    14. Complement / ‘kɔmplimənt/ (n) = lời khen ngợi
    15. Formerly /’fɔ:məli/ (adv) = trước kia
    16. Formally /’fɔ:mli/(adv) = chỉnh tề (ăn mặc); chính thức
    17. Cite /sait/ (v) = trích dẫn
    18. Site /sait/ (n) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
    19. Sight /sait/ (n) = khe ngắm, tầm ngắm; quang cảnh, cảnh tượng; (v) = quan sát, nhìn thấy
    20. Principal /’prinsəpl/ (n) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
    21. Principle / ‘prinsəpl/ (n) = nguyên tắc, luật lệ

    Chủ đề 56: Dụng cụ học tập:

    1. Backpack: ba lô
    2. Bag: cặp sách
    3. Ballpoint: bút bi
    4. Beaker: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
    5. Binder: bìa rời (báo, tạp chí)
    6. Book : vở
    7. Bookcase/ Bookshelf: giá để sách
    8. Board: bảng
    9. Blackboard: bảng đen
    10. Carbon paper: giấy than
    11. Calculator: máy tính cầm tay
    12. Clamp: cái kẹp
    13. Clock: đồng hồ treo tường
    14. Chair: cái ghế
    15. Chalk: phấn viết
    16. Coloured Pencil: bút chì màu
    17. Compass: com-pa
    18. Computer: máy tính bàn
    19. Crayon: bút màu sáp
    20. Cutter: dao rọc giấy
    21. Desk: bàn học
    22. Dictionary: từ điển
    23. Dossier: hồ sơ
    24. Draft paper: giấy nháp
    25. Duster: khăn lau bảng
    26. Eraser/ Rubber: cái tẩy
    27. Index card: giấy ghi có dòng kẻ.
    28. Felt pen/ Felt tip: bút dạ
    29. File Holder: tập hồ sơ
    30. File cabinet: tủ đựng tài liệu
    31. Flash card: thẻ ghi chú
    32. Funnel: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
    33. Globe: quả địa cầu
    34. Glue: Keo dán hồ
    35. Highlighter: bút đánh dấu màu
    36. Magnifying Glass: Kính lúp
    37. Map: bản đồ
    38. Marker; bút lông
    39. Notebook: sổ ghi chép
    40. Paint: sơn, màu
    41. Paint Brush: bút tô màu
    42. Palette: bảng màu
    43. Paper: giấy viết
    44. Paper Clip: kẹp giấy
    45. Paper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấy
    46. Pen: bút mực
    47. Pencil: bút chì
    48. Pencil Case: hộp bút
    49. Pencil Sharpener: gọt bút chì
    50. Pins: đinh ghim, kẹp
    51. Post-it notes: giấy nhớ
    52. Protractor: thước đo góc
    53. Ribbon: dải ruy-băng
    54. Ruler: thước kẻ
    55. Scissors: cái kéo
    56. Scotch Tape: băng dính trong suốt
    57. Set Square: Ê-ke
    58. Stapler: dụng cụ dập ghim
    59. Staple remover: cái gỡ ghim bấm
    60. Stencil: giấy nến
    61. Tape measure: thước cuộn
    62. Test Tube: ống thí nghiệm
    63. Textbook: sách giáo khoa
    64. Thumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn)
    65. Watercolour: màu nước

    Chủ đề 57: Con số (number):

    1. Add /æd/  cộng
    2. Addition /ə’dɪʃn/ phép cộng
    3. Algebra /’ældʤibrə/ đại số
    4. Angle /’æɳgl/ góc
    5. Arithmetic /ə’riθmətik/ số học
    6. Circle /’sə:kl/ hình tròn
    7. Circumference /sə:’kʌmfərəns/ chu vi đường tròn
    8. Cube /kju:b/ hình lập phương
    9. Curve /kə:v/ đường cong
    10. Decimal /’desiməl/ thập phân
    11. Decimal point /’desiməl pɔint/ dấu thập phân
    12. Diameter /dai’æmitə/ đường kính
    13. Divide /dɪˈvaɪd/ chia
    14. Division /dɪ’vɪʒn/ phép chia
    15. Equal /’i:kwəl/ bằng
    16. Fraction /’frækʃən/ phân số
    17. Geometry /ʤi’ɔmitri/ hình học
    18. Height /hait/ chiều cao
    19. Hexagon /’heksəgən/ hình lục giác
    20. Length /leɳθ/ chiều dài
    21. Minus /’mainəs/ âm
    22. Multiplication /¸mʌltipli’keiʃən/ phép nhân
    23. Multiply /’mʌltiplai/ nhân
    24. Oval /oval/ hình bầu dục
    25. Parallel /’pærəlel/ song song
    26. Pentagon /’pentə¸gɔn/ hình ngũ giác
    27. Percent /pəˈsent/ phần trăm
    28. Percentage /pə´sentidʒ/ tỷ lệ phần trăm
    29. Plus /plʌs/ dương
    30. Pyramid /’pirəmid/ hình chóp
    31. Radius /’reidiəs/ bán kính
    32. Rectangle /’rek¸tæηgl/ hình chữ nhật
    33. Right angle /rait ‘æɳgl/ góc vuông
    34. Sphere /sfiə/ hình cầu
    35. Square /skweə/ hình vuông
    36. Square root /skweə ru:t/ căn bình phương
    37. Squared /skweəd/ bình phương
    38. Straight line /streɪt lain/ đường thẳng
    39. Subtract /səb’trækt/ trừ
    40. Subtraction /səb’trækʃən/ phép trừ
    41. Take away /teik ə’wei/ trừ đi
    42. Times /taims/ lần
    43. Total /’təʊtl/ tổng
    44. Triangle /’traiæηgl/ hình tam giác
    45. Volume /’vɔlju:m/ dung lượng
    46. Width wɪtθ/ chiều rộng

    Các chủ đề từ vựng Khác

    Các chủ đề khác
    Các chủ đề khác

    Chủ đề 57: Âm nhạc(music):

    1. (cd)composer /kəmˈpoʊzər/: nhà soạn nhạc
    2. Accordion /əˈkɔːrdiən/: phong cầm, đàn xếp
    3. Audience /ˈɔːdiəns/: khán giả
    4. Bagpipe /ˈbæɡpaɪp/: kèn tú
    5. Bass guitar /beɪs ɡɪˈtɑːr/: đàn ghi ta bass
    6. Bass Beat /biːt/: nhịp, phách
    7. Bassist /ˈbeɪsɪst/: nhạc công guitar
    8. Blues /bluːz/: dòng nhạc du nhập sang Bắc Mỹ từ Tây Phi Châu
    9. Bolero /bəˈleroʊ/: nhạc vàng, nhạc bolero
    10. Cassette /kəˈset/: băng cát-xét
    11. Cassette player /kəˈset ˈpleɪər/: máy nghe băng
    12. Cello /ˈtʃeloʊ/: hồ cầm
    13. Choral /ˈkɔːrəl/: hợp xướng, đồng ca
    14. Clarinet /ˌklærəˈnet/: kèn
    15. Clarinet /ˌklærəˈnet/: kèn clarinet
    16. Clarinet Classical music /ˈklæsɪklˈmjuːzɪk/: nhạc cổ điển
    17. Compact disc /ˌkɑːmpækt ˈdɪsk/: đĩa thu âm
    18. Concerto /kənˈtʃertoʊ/: bài nhạc hợp tấu
    19. Conductor /kənˈdʌktər/: người chỉ huy dàn nhạc
    20. Country /ˈkʌntri/: dòng nhạc đồng quê
    21. Dance /dæns/: nhạc dance, nhạc nhảy
    22. Drum /drʌm/: trống
    23. Drummer /ˈdrʌmər/: tay trống
    24. Duet /duˈet/: song ca
    25. EDM /ˌiː diː ˈem/: nhạc nhảy điện tử (electronic dance music)
    26. Flautist /ˈflaʊtɪst/: người thổi sáo (ở Mỹ gọi là flutist)
    27. Flute /fluːt/: sáo
    28. Gong /ɡɔːŋ/: cồng
    29. Guitar /ɡɪˈtɑːr/: ghi ta
    30. Hard rock /ˌhɑːrd ˈrɑːk/: nhạc rock nặng
    31. Harmonica /hɑːrˈmɑːnɪkə/: kèn harmonica
    32. Harmony /ˈhɑːrməni/: hòa âm
    33. Harp /hɑːrp/: hạc cầm, đàn harp
    34. Headphones /ˈhedfoʊnz/: tai nghe
    35. Hip hop /ˈhɪp hɑːp/: dòng nhạc hip hop
    36. Hymn /hɪm/: thánh ca
    37. Instrument /ˈɪnstrəmənt/: nhạc cụ
    38. Jazz /dʒæz/: nhạc Jazz
    39. Jingle /ˈdʒɪŋɡl/: điệu nhạc ngắn dễ nhớ
    40. Keyboard /ˈkiːbɔːrd/: nhạc cụ điện tử có bàn phím như piano điện, organ
    41. Lullaby /ˈlʌləbaɪ/: những bài hát
    42. Mini Wedding music /ˈwedɪŋˈmjuːzɪk/: nhạc đám cưới
    43. Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
    44. National anthem /ˈnæʃnəl ˈænθəm/: Quốc Ca
    45. Note /noʊt/: nốt nhạc
    46. Opera /ˈɑːprə/: nhạc kịch
    47. Orchestra /ˈɔːrkɪstrə/: dàn nhạc
    48. Organ /ˈɔːrɡən/: đàn organ
    49. Organist /ˈɔːrɡənɪst/: nghệ sĩ organ
    50. Percussion /pərˈkʌʃn/: nhạc cụ chơi bằng dùi hoặc bàn ta
    51. Performer /pərˈfɔːrmər/: người biểu diễn
    52. Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
    53. Piano /piˈænoʊ/: đàn piano
    54. Pop /pɑːp/: nhạc po
    55. R&B /ˌɑːr ən ˈbiː/: dòng nhạc Rhythm and Blues, kết hợp dòng nhạc jazz, nhạc phúc âm và Blues
    56. Rap /ræp/: nhạc rap
    57. Rapper /ˈræpər/: người hát rap
    58. Recording studio /rɪˈkɔːrdɪŋ stuːdioʊ/: phòng thu âm rock /rɑːk/: nhạc rock
    59. Mandolin /ˌmændəˈlɪn/: măng cầm
    60. Saxophone /ˈsæksəfoʊn/: kèn saxophone
    61. Saxophonist /ˈsæksəfoʊnɪst/: nghệ sĩ kèn saxophone singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
    62. sing /sɪŋ/: hát
    63. Solo /ˈsoʊloʊ/: độc diễn
    64.  sonata /səˈnɑːtə/: bản xô-nát, soạn cho piano hoặc piano và violin
    65. Song /sɔːŋ/: bài hát
    66.  soul /soʊl/: nhạc linh hồn, có nguồn gốc từ nhạc phúc âm và R&B
    67. Speaker /ˈspiːkər/: loastage /steɪdʒ/: sân khấu
    68. string /strɪŋ/: nhạc cụ có dây
    69. Symphony /ˈsɪmfəni/: bản giao hưởng
    70. Theme song /ðəm sɔːŋ/: nhạc nền cho phim
    71. Traditional Vietnamese musical /trəˈdɪʃənlˌvjetnəˈmiːzˈmiːzˈmjuːzɪkl/: cải lương
    72. Trombonist /trɑːmˈboʊnɪst/: nhạc công kèn trôm-bôn
    73. Trumpeter /ˈtrʌmpɪtər/: nghệ sĩ
    74.  Trumpet Trumpet /ˈtrʌmpɪt/: kèn trumpet
    75. Turntable /ˈtɜːrnteɪbl/: bàn quay đĩa hát
    76. Ukulele /ˌjuːkəˈleɪli/: đàn ukulele
    77. Viola /viˈoʊlə/: vĩ cầm lớn
    78. Violin /ˌvaɪəˈlɪn/: vĩ cầm
    79. Voice /vɔɪs/: giọng nói
    80. Walkman /ˈwɔːkmən/: máy nghe nhạc
    81. Xylophone /ˈzaɪləfoʊn/: mộc cầm

    So với 100.000 từ vựng trong tiếng anh thì 3000 từ chỉ là một con số quá nhỏ nhoi , tuy nhiên với 3000 từ vựng tiếng anh cơ bản thông dụng mà Ms Hoa Giao Tiếp cung cấp có thể giúp bạn hiểu được 95% nội dung trong hầu hết hoàn cảnh thông thường. Hãy bắt đầu học ngay từ bây giờ, Mỗi ngày chỉ 5 từ, thì trong 1 năm rưỡi bạn sẽ rất giỏi Tiếng Anh rồi, nếu mỗi ngày bạn chịu khó học 10 từ chỉ thì trong vòng 10 tháng bạn đã có thể có một vốn từ vựng nhất định để giao tiếp và phục vụ cho nhu cầu bản thân rồi. Chúc bạn học tốt!

    XEM THÊM: